- 6 Tháng mười 2014
- 2,199
- 2,927
- 578
- Hà Nội
- Trường học con cá :V
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Nhiều bạn có hỏi rằng những từ mà kết thúc bằng đuôi “ed” thì có mấy cách đọc nhỉ? Hôm nay, mik xin trả lời lại một lần nữa là có 3 cách đọc các bạn nha:
1. Đuôi ed được đọc là /id/.
[TBODY]
[/TBODY]2. Đuôi ed được đọc là /t/.
[TBODY]
[/TBODY]3. Đuôi ed được đọc là /d/
[TBODY]
[/TBODY]
- Đọc là /id/.
- Đọc là /t/.
- Đọc là /d/.
1. Đuôi ed được đọc là /id/.
- Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Ví dụ
Từ | Phát âm | Dịch nghĩa | Đặt câu |
Wanted | ´wɔntid | Muốn | He wanted to buy a bike last month. (Anh ấy muốn mua một cái xe đạp vào tháng trước.) |
Added | ædid | Thêm vào | She added more hot water to her tea. (Cô ấy đã cho thêm một chút nước nóng vào tách trà.) |
- Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Ví dụ
Từ | Phát âm | Dịch nghĩa | Đặt câu |
Hoped | houpt | Hi vọng | I hoped of winning. (Cô ấy rất hi vọng vào việc giành chiến thắng.) |
Coughed | kɔft | Ho | I coughed because the weather was bad. (Bởi vì thời tiết xấu nên tôi bị ho.) |
Fixed | fikst | Sửa chữa | She fixed the machine. (Cô ấy đã sửa cái máy.) |
- Trong các trường hợp còn lại.
- Ví dụ
Từ | Phát âm | Dịch nghĩa | Đặt câu |
Cried | kraid | Khóc | The baby cried. (Đứa bé khóc.) |
Smiled | smaild | Cười | She smiled with me. (Cô ấy đã mỉm cười với tôi.) |
Played | pleid | Chơi | I played football yesterday. (Hôm qua tôi chơi bóng đá.) |