Ngoại ngữ Cách phát âm đuôi ed chuẩn nhất trong tiếng anh

ohyeah97

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
6 Tháng mười 2014
2,199
2,927
578
Hà Nội
Trường học con cá :V
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Nhiều bạn có hỏi rằng những từ mà kết thúc bằng đuôi “ed” thì có mấy cách đọc nhỉ? Hôm nay, mik xin trả lời lại một lần nữa là có 3 cách đọc các bạn nha:
  • Đọc là /id/.
  • Đọc là /t/.
  • Đọc là /d/.
Chúng mình cùng nhau tìm hiểu 3 trường hợp trên nào!

1. Đuôi ed được đọc là /id/.

  • Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
  • Ví dụ
TừPhát âmDịch nghĩaĐặt câu
Wanted´wɔntidMuốnHe wanted to buy a bike last month.
(Anh ấy muốn mua một cái xe đạp vào tháng trước.)
AddedædidThêm vàoShe added more hot water to her tea.
(Cô ấy đã cho thêm một chút nước nóng vào tách trà.)
[TBODY] [/TBODY]
2. Đuôi ed được đọc là /t/.

  • Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
* Mẹo: Các bạn có thể nhớ mẹo là “Chính phủ phát sách không thèm share” cho dễ nhớ nha.
  • Ví dụ
TừPhát âmDịch nghĩaĐặt câu
HopedhouptHi vọngI hoped of winning.
(Cô ấy rất hi vọng vào việc giành chiến thắng.)
CoughedkɔftHoI coughed because the weather was bad.
(Bởi vì thời tiết xấu nên tôi bị ho.)
FixedfikstSửa chữaShe fixed the machine.
(Cô ấy đã sửa cái máy.)
[TBODY] [/TBODY]
3. Đuôi ed được đọc là /d/

  • Trong các trường hợp còn lại.
  • Ví dụ
TừPhát âmDịch nghĩaĐặt câu
CriedkraidKhócThe baby cried.
(Đứa bé khóc.)
SmiledsmaildCườiShe smiled with me.
(Cô ấy đã mỉm cười với tôi.)
PlayedpleidChơiI played football yesterday.
(Hôm qua tôi chơi bóng đá.)
[TBODY] [/TBODY]
 

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,049
1,174
19
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
Nhiều bạn có hỏi rằng những từ mà kết thúc bằng đuôi “ed” thì có mấy cách đọc nhỉ? Hôm nay, mik xin trả lời lại một lần nữa là có 3 cách đọc các bạn nha:



    • Đọc là /id/.
    • Đọc là /t/.
    • Đọc là /d/.
Chúng mình cùng nhau tìm hiểu 3 trường hợp trên nào!
1. Đuôi ed được đọc là /id/.




    • Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
    • Ví dụ
TừPhát âmDịch nghĩaĐặt câu
Wanted´wɔntidMuốnHe wanted to buy a bike last month.
(Anh ấy muốn mua một cái xe đạp vào tháng trước.)
AddedædidThêm vàoShe added more hot water to her tea.
(Cô ấy đã cho thêm một chút nước nóng vào tách trà.)
[TBODY] [/TBODY]
2. Đuôi ed được đọc là /t/.




    • Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
* Mẹo: Các bạn có thể nhớ mẹo là “Chính phủ phát sách không thèm share” cho dễ nhớ nha.



    • Ví dụ
TừPhát âmDịch nghĩaĐặt câu
HopedhouptHi vọngI hoped of winning.
(Cô ấy rất hi vọng vào việc giành chiến thắng.)
CoughedkɔftHoI coughed because the weather was bad.
(Bởi vì thời tiết xấu nên tôi bị ho.)
FixedfikstSửa chữaShe fixed the machine.
(Cô ấy đã sửa cái máy.)
[TBODY] [/TBODY]
3. Đuôi ed được đọc là /d/




    • Trong các trường hợp còn lại.
    • Ví dụ
TừPhát âmDịch nghĩaĐặt câu
CriedkraidKhócThe baby cried.
(Đứa bé khóc.)
SmiledsmaildCườiShe smiled with me.
(Cô ấy đã mỉm cười với tôi.)
PlayedpleidChơiI played football yesterday.
(Hôm qua tôi chơi bóng đá.)
[TBODY] [/TBODY]
Mình bổ sung nhé:
Một số động từ thêm ed đóng vai là tính từ thì đuôi ed đó đọc là id
Một số chữ tận cùng bằng ed như learned, blessed, aged khi dùng làm tính từ thì đuôi ed phát âm là /Id/.
Chúc bạn học tốt nhé ^v^
 
L

LươngSơnBạc.

Nhiều bạn có hỏi rằng những từ mà kết thúc bằng đuôi “ed” thì có mấy cách đọc nhỉ? Hôm nay, mik xin trả lời lại một lần nữa là có 3 cách đọc các bạn nha:



    • Đọc là /id/.
    • Đọc là /t/.
    • Đọc là /d/.
Chúng mình cùng nhau tìm hiểu 3 trường hợp trên nào!
1. Đuôi ed được đọc là /id/.




    • Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
    • Ví dụ
TừPhát âmDịch nghĩaĐặt câu
Wanted´wɔntidMuốnHe wanted to buy a bike last month.
(Anh ấy muốn mua một cái xe đạp vào tháng trước.)
AddedædidThêm vàoShe added more hot water to her tea.
(Cô ấy đã cho thêm một chút nước nóng vào tách trà.)
[TBODY] [/TBODY]
2. Đuôi ed được đọc là /t/.




    • Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
* Mẹo: Các bạn có thể nhớ mẹo là “Chính phủ phát sách không thèm share” cho dễ nhớ nha.



    • Ví dụ
TừPhát âmDịch nghĩaĐặt câu
HopedhouptHi vọngI hoped of winning.
(Cô ấy rất hi vọng vào việc giành chiến thắng.)
CoughedkɔftHoI coughed because the weather was bad.
(Bởi vì thời tiết xấu nên tôi bị ho.)
FixedfikstSửa chữaShe fixed the machine.
(Cô ấy đã sửa cái máy.)
[TBODY] [/TBODY]
3. Đuôi ed được đọc là /d/




    • Trong các trường hợp còn lại.
    • Ví dụ
TừPhát âmDịch nghĩaĐặt câu
CriedkraidKhócThe baby cried.
(Đứa bé khóc.)
SmiledsmaildCườiShe smiled with me.
(Cô ấy đã mỉm cười với tôi.)
PlayedpleidChơiI played football yesterday.
(Hôm qua tôi chơi bóng đá.)
[TBODY] [/TBODY]
lần sau bn đăng luôn các mẹo về cách phát âm các từ đuôi ed thì tuyệt đấy....
 
Top Bottom