Cách gõ công thức toán trên diễn đàn

Ngọc Đạt

Banned
Banned
TV ấn tượng nhất 2017
11 Tháng năm 2017
5,281
7,952
829
20
Lâm Đồng
THCS Lộc Nga
  • Like
Reactions: Đình Hải

Quang Trungg

Học sinh xuất sắc
Thành viên
14 Tháng mười một 2015
4,677
7,747
879
20
Hà Nội
THCS Mai Dịch
Làm sao để gõ được những chữ dấu trong toán học, ở trên HocMai.com

Gíup mik đi:confused::confused::confused:
Công thức được đặt trong cặp từ khóa

1. Các kí hiệu tập hợp:

Các tập hợp số:\mathbb{tên tập hợp}. Trong đó tên tập hợp là N; Z; Q; R; C.

Ví dụ:
latex.php


– Các phép toán tập hợp:

+Thuộc: \in
latex.php


+Không thuộc: \notin
latex.php


+Hợp :\cup
latex.php


+Giao:\cap
latex.php


+Con: \subset
latex.php


+Con: \subseteq
latex.php


+Chứa: \supset
latex.php


+Tập rỗng: \emptyset
latex.php
hay \varnothing

Hay
latex.php


+Với mọi: \forall
latex.php


+Tồn tại: \exists
latex.php


– Các loại chỉ số:

+ Chỉ số trên: x^2:
latex.php


+ Chỉ số dưới x_1:
latex.php


– Véc tơ: \vec{tên vecto tự do} hay:
latex.php


– Vecto tạo bởi 2 điểm: \overrightarrow{AB}.

VD:
latex.php


– Độ dài đại số: \overline{}

VD:
latex.php


– Góc: \widehat:
latex.php


– Ngoặc trên:\overbrace{}

– Ngoặc dưới: \underbrace{}

VD:
latex.php


$latex \underbrace{ a+b+\cdots+z }_{26}$

– Cung: \stackrel\frown{AB}

VD:
latex.php


– Dấu tương đương: \Leftrightarrow
latex.php


– Suy ra: \Rightarrow :
latex.php
.

– Kí hiệu: \pm
latex.php


– Khác: \ne :
latex.php


– Lớn hơn hoặc bằng: \ge
latex.php


– Nhỏ hơn hoặc bằng: \le
latex.php


– Hệ phương trình: \left\{\begin{array}{l} pt1\\ pt1 \\ pt3\\ ..\end{array} \right

Ví dụ:
latex.php


– Hàm số xác địn bởi nhiều biểu thức:

Vd:
latex.php


– Căn bậc 2: \sqrt{biểu thức} :
latex.php


– Căn bậc n: \sqrt[n]{biểu thức]

Ví dụ:
latex.php


– Phân số: \frac{tử}{mẫu} hay \dfrac{tử}{mẫu}

Ví dụ:
latex.php


latex.php


– Nguyên hàm, tích phân

+ Nguyên hàm: \int :
latex.php


+ Tích phân:

Cách 1: \int\limits_a^b {biểu thức}.dx

Vd:
latex.php


Cách 2: \int_a^b {biểu thức}.dx

VD:
latex.php


– Giới hạn \lim\limits_{x \to a}

Vd:
latex.php


– Các kí hiệu HyLap thì gõ như tên gọi của chúng:

+In hoa: \Alpha; \Delta;\Omega; \Phi

VD:
latex.php


+Thường: \alpha; \delta; \phi;\varphi

VD:
latex.php


– Kí hiệu vuông góc: \bot hay \perp

latex.php
hay
latex.php


– Kí hiệu song song: \parallel

latex.php


– Trùng: \equiv

VD:
latex.php


– Vô cực: \infty

– Kí hiệu tổng: \sum_{cận dưới}^{cận trên} biểu thức hoặc \sum\limits_{cận dưới}^{cận trên} biểu thức

VD:
latex.php


Hoặc
latex.php
 
Top Bottom