Bạn tham khảo nha
Nguồn: chatyoyo.vn
1. Những động từ theo sau là "to verb" có 2 trường hợp:
a. [Công thức: S+V+to V]
Afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
b. [công thức: S+V+O+to V]
Advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.
2. Theo sau bởi "V-ing"
Các động từ chỉ tiến trình
anticipate: Tham gia
avoid: Tránh
begin: Bắt đầu
cease
ừng
complete: Hoàn thành
delay: Trì hoãn
finish: kết thúc
get through: vượt qua
give up: Từ bỏ
postpone: Trì hoãn
quit: Bỏ
risk: Nguy hiểm
start: Bắt đầu
stop: kết thúc
try: cố gắng
Các động từ chỉ giao tiếp
admit: chấp nhận
advise: lời khuyên
deny: từ chối
discuss: thảo luận
encourage: khuyến khích
mention: đề cập
recommend: giới thiệu
report: báo cáo
suggest: đề nghị
urge: thúc giục
Các động từ chỉ hành động, thái độ
continue: tiếp tục
can't help : ko thể chịu được
practice: thực hành
involve : bao gồm
keep: giữ
keep on
Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác
appreciate: đánh giá cao
dislike: ko thích
enjoy: thích
hate: ghét
like: thích
love: yêu
mind: quan tâm
miss: nhớ
prefer: thích
regret: hối tiếc
can't stand: chịu đựng
resent: gửi lại
resist: chống cự
tolerate: cho phép
Các động từ chỉ tâm lý
anticipate: tham gia
consider: cân nhắc
forget: quên
imagine: tưởng tượng
recall: nhắc
remember: nhớ
see: thấy
understand: hiểu
Ngoài ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V-ing
3. Những động từ theo sau gồm cả "to verb" và "V-ing":
Advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need, want, require.
STOP
- Ving :nghĩa là dừng hành động đang diễn ra đó lại
ex: I stop eating (tôi ngừng ăn )
- To V : dừng lại để làm hành động khác
ex: I stop to eat (tôi dừng lại để ăn )
FORGET ,REMEMBER
- Ving : Nhớ (quên) chuyện đã làm
Ex: I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngoái )
- To V : Nhớ (quên ) phải làm chuyện gì đó( chuyện đó chưa diễn ra)
Ex: Don't forget to buy me a book : đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé (chưa mua )
REGRET
- Ving : hối hận chuyện đã làm
ex: I regret lending him the book : tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách
- To V : lấy làm tiếc để ......
ex: I regret to tell you that ... tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng ...( chưa nói bây giờ mới nói)
TRY
ex: I try eating the cake he makes ( tôi thử ăn cái bánh anh ta làm )
ex: I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta )
NEED ,WANT
NEED nếu là động từ đặc biệt( model V ) thì đi với BARE INF
ex: I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )
NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau :
- Nếu chủ ngữ là người thì dùng “to V”
ex: I need to buy it (nghĩa chủ động )
- Nếu chủ ngữ là vật thì đi với Ving hoặc to be P.P ex:
ex: The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa )
The house needs to be repaire
MEAN
Ex: I mean to go out (Tôi dự định đi chơi )
Ex: Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa là phải học thêm một năm nữa)
GO ON
- V-ing : Chỉ sự liên tục của hành động.
Ex: My father went on working until he he was nearly 70.
- To V : Tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất 1 công việc.
Ex: Go on to paint the windows when you have repaired the door
Một số trường hợp khác:
- HAVE difficulty /trouble +Ving
- WASTE/ SPEND time /money + Ving
- Chủ ngữ giả ( it)+ take(s) sb + time to do
- KEEP + O + Ving
- PREVENT + O + Ving
used to do : trước đây quen làm gì
to be used to / to be accustomed to + V-ing : quen với việc làm gì
to get used to / to get accustomed to +V-ing : trở nên quen với việc làm gì .
to be likely to do st : có khả năng se làm gì