Ngoại ngữ Cách dùng out of question

Aosora

Học sinh chăm học
HV CLB Hội họa
Thành viên
14 Tháng chín 2017
204
316
119
20
Hà Tĩnh
THPT Chuyên Hà Tĩnh

Narumi04

Học sinh gương mẫu
Thành viên
23 Tháng tư 2017
1,595
2,069
394
20
Vĩnh Long
THPT Lưu Văn Liệt
Thực ra tui cũng không biết nó là "out of question" hay là "out of the question" nữa TvT. Có ai biết nó dùng như nào và mang nghĩa gì không?
Tớ nghĩ là out of the question.
Thường thì sau giới từ là Nous, mà Nous thường có mạo từ. (A, cái này chỉ nói chung thôi nha)
Out of the question = không thể chấp nhận vấn đề này được.
Ví dụ: I'm still out of the question.
Tôi vẫn không thể chấp nhận chuyện đó.
 
  • Like
Reactions: Aosora

Vi Nguyen

Học sinh tiến bộ
Thành viên
26 Tháng tư 2017
760
900
179
21
Bình Định
THPT Chuyên Chu Văn An
Thực ra tui cũng không biết nó là "out of question" hay là "out of the question" nữa TvT. Có ai biết nó dùng như nào và mang nghĩa gì không?
Out of the question: không thể xảy ra
- Becoming a straight A (a person who gets mark A in all subjects)
is out of the question.
tặng thêm nè:\
Thông thường, “out of” + N được dùng khi muốn diễn đạt ý “hết cái gì đó rồi”. Dưới đây là ví dụ minh họa:
- We’ve been out of gas. So we should go out for dinner tonight. (Hết gas rồi, chúng ta nên ra ngoài ăn tối thôi)
*Còn đây là một vài trường hợp “out of” mà nghĩa vẫn giữ nguyên hoặc có biến đổi đi chút xíu nhé:
Out of breath: thở không ra hơi
- She was out of breath from climbing the stairs.
Out of control: vượt ngoài tầm kiểm soát
- Forest fires can easily get out of control.
Out of date: hết thời
- Suddenly, she felt old and out of date
Out of stock: hết hàng
- I’m afraid that size is out of stock now
Out of order: bị hỏng
- The copier is out of order. I think we should call the guy to fix it.
Out of reach: ngoài khả năng, ngoài tầm với
- The task was out of her reach, so she couldn’t complete it.
Out of the blue: bất thình lình, không báo trước.
- Out of the blue, she said: “Your name’s John, isn’t it?”
 

Hồ Thị Phú

Học sinh
Thành viên
24 Tháng chín 2017
70
63
21
20
Nghệ An
out of question có từ question là vấn đề, điều bàn đến , điều nói đến. Vì thế cụm từ này nghĩa là không thể chấp nhận được, k thể được ,k thực tế, hay đáng để bàn đến(too impracticable or unlikely to merit discussion)
VD như Nảumi04
 

Aosora

Học sinh chăm học
HV CLB Hội họa
Thành viên
14 Tháng chín 2017
204
316
119
20
Hà Tĩnh
THPT Chuyên Hà Tĩnh
Tớ nghĩ là out of the question.
Thường thì sau giới từ là Nous, mà Nous thường có mạo từ. (A, cái này chỉ nói chung thôi nha)
Out of the question = không thể chấp nhận vấn đề này được.
Ví dụ: I'm still out of the question.
Tôi vẫn không thể chấp nhận chuyện đó.
Nous là gì vậy bạn? Ý bạn là Nouns ? Vậy từ "out of the question" dùng giống như một cụm danh từ phải không bạn?
 

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
24
Hà Nội
be out of the question: if something is out of the question, it is definitely not possible or not allowed
You can’t go in that old shirt – it’s out of the question.
Some others:
out-of-town (adjective) [only before noun] to, from, or in another town

out-of-town visitors
out of doors outside
I prefer working out of doors.
out of work: unemployed
He’s been out of work for six months.
out of contention no longer having a chance of winning something
Injury has put him out of contention for the title.
 
Top Bottom