Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Xin chào các bạn
Hôm nay mình viết topic này để chia sẻ với các bạn một số cụm động từ với "get" mà các bạn có thể gặp khi làm bài tập hay những kì thi tiếng anh. Mong một chút chia sẻ của mình có thể giúp được các bạn trong hành trình học tiếng anh của bản thân
Hôm nay mình viết topic này để chia sẻ với các bạn một số cụm động từ với "get" mà các bạn có thể gặp khi làm bài tập hay những kì thi tiếng anh. Mong một chút chia sẻ của mình có thể giúp được các bạn trong hành trình học tiếng anh của bản thân
Cùng nhau tìm hiểu nha
1. Get about = get around: Lan truyền
Ex: News soon got about/ around that he had resigned.
2. Get ahead (of somebody): Tiến bộ (vượt những người khác)
Ex: He soon got ahead of the others in his class.
3. Get at sth: Tìm ra, khám phá ra
Ex: The truth is sometimes difficult to get at.
4. Get at sb: Chỉ trích, công kích
Ex: He's always getting at me.
5. Get away from sb/ sth = escape from : Trốn thoát khỏi (tình huống nguy hiểm)
Ex: She managed to get away from the burning car.
6. Get away with: Ăn cắp cái gì đó và bỏ trốn cùng với nó
Ex: Thieves got away with computer equipment worth $30 000.
7. Get back: Trở về
Ex: What time did you get back last night?
8. Get sth back: Lấy lại cái gì sau khi đã mất
Ex: She's got her old job back.
9. Get behind (with something): Chậm trễ, thất bại trong việc hoàn thành đúng hạn
Ex: He got behind with the payments for his car.
10. Get down: làm ai đó nản lòng
Ex: Don’t let it get you down too much.
11. Get down to sth: Bắt tay vào việc gì
Ex: Let's get down to business.
Trên đây là một chút hiểu biết của mình muốn chia sẻ với bạn nhé. Nếu như các bạn có thêm các cụm động từ với "get" khác thì ngại gì mà không chia sẻ ngay bên dưới topic của mình để chúng ta cùng nhau học hỏi nhé
1. Get about = get around: Lan truyền
Ex: News soon got about/ around that he had resigned.
2. Get ahead (of somebody): Tiến bộ (vượt những người khác)
Ex: He soon got ahead of the others in his class.
3. Get at sth: Tìm ra, khám phá ra
Ex: The truth is sometimes difficult to get at.
4. Get at sb: Chỉ trích, công kích
Ex: He's always getting at me.
5. Get away from sb/ sth = escape from : Trốn thoát khỏi (tình huống nguy hiểm)
Ex: She managed to get away from the burning car.
6. Get away with: Ăn cắp cái gì đó và bỏ trốn cùng với nó
Ex: Thieves got away with computer equipment worth $30 000.
7. Get back: Trở về
Ex: What time did you get back last night?
8. Get sth back: Lấy lại cái gì sau khi đã mất
Ex: She's got her old job back.
9. Get behind (with something): Chậm trễ, thất bại trong việc hoàn thành đúng hạn
Ex: He got behind with the payments for his car.
10. Get down: làm ai đó nản lòng
Ex: Don’t let it get you down too much.
11. Get down to sth: Bắt tay vào việc gì
Ex: Let's get down to business.
Trên đây là một chút hiểu biết của mình muốn chia sẻ với bạn nhé. Nếu như các bạn có thêm các cụm động từ với "get" khác thì ngại gì mà không chia sẻ ngay bên dưới topic của mình để chúng ta cùng nhau học hỏi nhé