- 14 Tháng mười một 2015
- 4,677
- 7,748
- 879
- 20
- Hà Nội
- THCS Mai Dịch
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Danh sách các công thức tiếng anh hay sử dụng nhất
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
• to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
• by chance = by accident (adv) (tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)
• can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
• to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
• to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• It's + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)
• leave someone alone(để ai yên...)
• By + V-ing(bằng cách làm...)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive. VD: I decide to study English.
Mọi người thấy đầy đủ chưa ạ?
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
- This structure is too easy for you to remember.
- He ran too fast for me to follow.
- This box is so heavy that I cannot take it.
- He speaks so soft that we can't hear anything.
- It is such a heavy box that I cannot take it.
- It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
- She is old enough to get married.
- They are intelligent enough for me to teach them English.
- I had my hair cut yesterday.
- I'd like to have my shoes òaired.
- It is time you had a shower.
- It's time for me to ask all of you for this question.
- It takes me 5 minutes to get to school.
- It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
- I can't prevent him from smoking
- I can't stop her from tearing
- I find it very difficult to learn about English.
- They found it easy to overcome that problem.
- I prefer dog to cat.
- I prefer reading books to watching TV.
- She would rather play games than read books.
- I'd rather learn English than learn Biology.
- I am used to eating with chopsticks.
- I used to go fishing with my friend when I was young.
- She used to smoke 10 cigarettes a day.
• to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
• by chance = by accident (adv) (tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)
• can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
• to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
• to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
- I spend 2 hours reading books a day.
- She spent all of her money on clothes.
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• It's + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)
• leave someone alone(để ai yên...)
• By + V-ing(bằng cách làm...)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive. VD: I decide to study English.
- for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
- when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
- When + S + V(qkd), S + had + Pii
- Before + S + V(qkd), S + had + Pii
- After + S + had +Pii, S + V(qkd)
- to be crowded with(rất đông cài gì đó...)
- to be full of(đầy cài gì đó...)
- except for/ apart from(ngoài, trừ...)
- as soon as(ngay sau khi)
- to be afraid of(sợ cái gì..)
- could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
- Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)
- That film is boring.
- He is bored.
- He is an interesting man.
- That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó)
- in which = where; on/at which = when
- Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)
- Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)
- Get + adj/ Pii
- Make progress(tiến bộ...)
- take over + N(đảm nhiệm cái gì...)
- Bring about(mang lại)
- At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
- To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)
- Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
- One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)
- It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
- Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
- To be fined for(bị phạt về)
- from behind(từ phía sau...)
- so that + mệnh đề(để....)
- In case + mệnh đề(trong trường hợp...)
- can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
Mọi người thấy đầy đủ chưa ạ?