Ngoại ngữ Các cấu trúc viết lại câu - Cơ bản

Phạm Dương

Cựu Cố vấn tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng mười 2018
1,599
2,859
371
Hà Nội
Đại học Thương Mại
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. to prefer doing sth to doing sth = would rather do sth than do sth = S + like sth/doing sth better than sth/doing sth: thích làm gì hơn làm gì
2. to look at (v)= to have a look at (n): nhìn vào
3. to think about = to give thought to : nghĩ về
4. it’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth: có nghĩa vụ làm gì
5. to be determined to= to have a determination to : dự định
6. to know (about) = to have knowledge of: biết
7. to be not worth doing sth = there is no point in doing sth : không đáng, vô ích làm gì
8. to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng
9. to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
10. to desire to = have a desire to : khao khát, mong muốn
11. to succeed in doing sth = manage to do sth: làm việc gì thành công
12. to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
13. to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
14. to discuss Sth = to have a discussion about: thảo luận
15. can = tobe able to = to be possible: có thể làm gì
16. to decide to = to make a decision to: quyết định
17. to talk to = to have a talk with: nói chuyện
18. understand = to be aware of: hiểu, nhận thức
19. to explain Sth = to give an explanation for: giải thích
20. to call Sb = to give Sb a call: gọi điện cho…
21. to be interested in = to have an interest in: thích
22. because + clause = because of + N: bởi vì
23. to drink = to have a drink: uống
24. it seems that = it appears that = it is likely that = it looks as if/ as though: dường như, có vẻ như
25. to photograph = to have a photograph of: chụp hình
26. to cry = to give a cry: khóc kêu
27. to laugh at = to give a laugh at: cười nhạo
28. like = to be interested in = enjoy = keen on = fond of sth: yêu thích cái gì
29. to welcome Sb = to give Sb a welcome: chào đón
30. to kiss Sb = to give Sb a kiss: hôn
31. S + often + V = S + be used to +Ving /N = S + be accustomed to + Ving: thường/quen với làm gì
32. to ring Sb = to give Sb a ring: gọi điện
33. to warn = to give a warning : báo động, cảnh báo
34. although + clause = despite + N = in spite of + N: mặc dù, bất chấp
35. to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to: cố gắng
36. to meet Sb = to have a meeting with Sb: gặp ai
 
Top Bottom