T
trytouniversity
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
:|1. Mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một điện trở R0=60Ω ; đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử: Cuộn cảm thuần hoặc tụ điện. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 50V và 60V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là:
A. R=50 Ω;cuộn cảm
B. R=50 Ω;tụ điện
C. R=72 Ω ; tụ điện
D. R=72 Ω ; cuộn cảm.
2.
Tế bào quang điện có cấu tạo là một ống chân không, có hai điện cực bằng kim loại là anôt (A) và catôt (K). Đặt hiệu điện thế UAK > 0 vào hai cực của một tế bào quang điện rồi chiếu sáng catốt, trong mạch chưa có dòng quang điện. Cách nào dưới đây có thể gây ra dòng quang điện khác không?
A. Tăng hiệu điện thế UAK , đồng thời giảm tần số chùm sáng chiếu vào catốt.
B. Tăng bước sóng, đồng thời tăng cường độ chùm sáng chiếu vào catốt. C. Giảm hiệu điện thế UAK , đồng thời tăng bước sóng của chùm sáng chiếu vào catốt.
D. Tăng tần số và giảm cường độ chùm sáng chiếu vào catốt
3.
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Biết vật nặng của con lắc được tích điện q > 0. Vào thời điểm vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì một điện trường đều có cường độ E, phương thẳng đứng hướng xuống được thiết lập. Hỏi sau đó trong quá trình dao động của con lắc so với khi không có điện trường thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Chu kì dao động của con lắc. B. Tốc độ cực đại của vật nặng.
C. Li độ cực đại của dao động. D. Lực căng cực đại của dây treo.
4.
Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x, quanh điểm O với cùng tần số góc [TEX]\omega[/TEX].Tại t = 0, M1 qua vị trí biên dương. Biết biên độ dao động của điểm M1 là A, của điểm M2 là 2A và dao động của M2 sớm pha hơn một góc [TEX]\pi[/TEX]/3 so với dao động của M1. Độ dài đại số M1M2 = x biến đổi theo thời gian theo qui luật nào sau đây?
A. x = A[TEX]\sqrt{3}[/TEX] cos([TEX]\omega[/TEX]t +[TEX]\pi[/TEX]/3) .
B. x = Acos([TEX]\omega[/TEX]t +[TEX]\pi[/TEX]/3).
C. x = A[TEX]\sqrt{3}[/TEX] cos([TEX]\omega[/TEX]t +[TEX]\pi[/TEX]/2) .
D. x = Acos([TEX]\omega[/TEX]t +[TEX]\pi[/TEX]/2).
5.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k=100(N/m) đầu trên cố định, đầu dưới treo hai vật nhỏ có cùng khối lượng m=200(g). Khi hệ đang cân bằng, người ta cắt đứt dây nối giữa hai vật. Lấy g =10. Gia tốc của vật còn dính lại với lò xo, khi dây bị cắt đứt, bằng bao nhiêu?
A. 5 căn2 (m/s2) B. 15 (m/s2) C. 20 m/s2 D. 10 căn 2 m/s2
6. . Một con lắc lò xo có k=100(N/m), m=400(g), được đặt trên một mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang bằng 0,1. Ban đầu người ta kéo vật dọc theo trục của lò xo ra khỏi vị trí O, tại đó lò xo không biến dạng, đoạn 10(cm) rồi buông nhẹ. Lấy g=10(m/s2), bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của vật, khi nó qua vị trí O lần thứ hai, tính từ lúc buông bằng bao nhiêu?
A. 0,95(m/s) B. 1,39(m/s) C. 0,88(m/s) D. 1,45(m/
7. Hai đoạn mạch không phân nhánh R1L1C1 và R2L2C2 có cùng tần số cộng hưởng f. Hỏi đoạn mạch gồm hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 mắc nối tiếp nhau có tần số cộng hưởng bằng bao nhiêu?
A. f B. 2f C. f/2 D. căn2.f
8. Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu chiếu tia tử ngoại lên chất đó để kích thích sự phát quang thì ánh sáng phát quang có thể có màu gì?
A. Màu vàng B. Màu đỏ C. Màu chàm D. Màu lục
9: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30dB và LN = 10dB. Biết nguồn âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là :
A. 12dB. B. 7dB. C. 11dB. D. 9dB.
10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong một chất lỏng trong suốt, khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 ở về cùng một phía so với vân sáng trung tâm trên màn đo được là 5mm. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là 1,5. Trong chất lỏng, bước sóng λ và màu sắc của ánh sáng đó là:
A. 0,75µm, màu đỏ B. 0,50 µm, màu đỏ C. 0,75 µm, màu lục. D. 0,50 µm, màu lục
11. Giữ nguyên công suất phát âm của một chiếc loa nhưng tăng dần tần số âm của âm thanh mà máy phát ra từ 50Hz đến 20kHz. Một người tai bình thường đứng cách nguồn âm một khoảng không đổi sẽ nghe được âm thanh với cảm giác
A. to dần rồi lại nhỏ dần. B. độ to không đổi.
C. to dần. D. nhỏ dần.
12. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 100g, độ cứng lò xo 100N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau ở gốc tọa độ khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Lấy [TEX]\pi^2[/TEX] = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,3 s. B. 0,1 s. C. 0,2s. D. 0,4 s.
13. : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1, N2. Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Điện trở các cuôn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần có giá trị R thay đổi được. Nếu tăng R lên hai lần thì
A. Công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và mạch thứ cấp đều giảm hai lần
B. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi
D. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp giảm hai lần
14 . Tại nguồn O trên mặt nước phương trình dao động của sóng là u = Acos(10[TEX]\omega[/TEX]t). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 4m/s. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Sóng trên mặt nước có bước sóng là 0,8m.
B. Li độ dao động của điểm M tại thời điểm t và thời điểm t + 0,4s là như nhau.
C. Hai điểm A, B cách nhau 0,4m luôn dao động ngược pha.
D. Các phần tử nước không chuyển dời theo sóng.
!!
15. Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha là [TEX]\frac{5\pi}{6}[/TEX]. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Hỏi dao động thành phần có biên độ lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 4cm B. 3cm C. 5 cm D. 6cm
16. Trong thí nghiệm I-âng, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai đơn sắc có bước sóng [TEX]\lambda_1 =0,4 uM[/TEX] và [TEX]\lambda_2 =0,6 uM[/TEX] . Tại điểm M trên màn, có vân sáng bậc 2 của ánh sáng có bước sóng [TEX]\lambda_1[/TEX] . Tại điểm N trên màn, có vân sáng bậc 7 của ánh sáng có bước sóng [TEX]\lambda_2[/TEX] . Hỏi trong khoảng giữa hai điểm M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 13 B. 10 C. 12 D. 15
17. Một con lắc lò xo khi treo thẳng đứng thì lò xo giãn đoạn 10(cm). Người ta đặt con lắc lò xo này lên một mặt phẳng nghiêng rất nhẵn, góc hợp giữa mặt nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng 30o, rồi đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng và buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biết hệ số đàn hồi của lò xo bằng 50(N/m). Cơ năng của con lắc lò xo bằng bao nhiêu?
A. 125(mJ) B. 500(mJ) C. 250(mJ) D. 62,5(mJ
18 . Trong thí nghiệm I-âng bố trí trong không khí, tại điểm M trên màn người ta thu được vân sáng bậc 3. Đưa toàn bộ thí nghiệm trên vào một môi trường trong suốt có chiết suất n=1,5 thì tại điểm M lúc đó ta sẽ thu được
A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 5 C. vân sáng bậc 2 D.vân tối bậc 4
19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=50(N/m) và vật nặng có khối lượng m=200(g) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo bị nén đoạn 4(cm) rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Xác định thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm (tính từ thời điểm buông vật). Lấy g=10
A. 0,116(s) B. 0,100(s) C. 0,300(s) D. 0,284(s
20. Trên một sợi dây 2 đầu cố định dài 20 cm, có 2 bụng sóng ,tạo sóng dừng bởi nam châm điện có tần số dao động là 10 Hz. Hỏi vận tốc truyền sóng trên dây bằng bao nhiêu ?
A. 4 m/s B. 1 m/s C. 3 m/s D. 2 m/s
A. R=50 Ω;cuộn cảm
B. R=50 Ω;tụ điện
C. R=72 Ω ; tụ điện
D. R=72 Ω ; cuộn cảm.
2.
Tế bào quang điện có cấu tạo là một ống chân không, có hai điện cực bằng kim loại là anôt (A) và catôt (K). Đặt hiệu điện thế UAK > 0 vào hai cực của một tế bào quang điện rồi chiếu sáng catốt, trong mạch chưa có dòng quang điện. Cách nào dưới đây có thể gây ra dòng quang điện khác không?
A. Tăng hiệu điện thế UAK , đồng thời giảm tần số chùm sáng chiếu vào catốt.
B. Tăng bước sóng, đồng thời tăng cường độ chùm sáng chiếu vào catốt. C. Giảm hiệu điện thế UAK , đồng thời tăng bước sóng của chùm sáng chiếu vào catốt.
D. Tăng tần số và giảm cường độ chùm sáng chiếu vào catốt
3.
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Biết vật nặng của con lắc được tích điện q > 0. Vào thời điểm vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì một điện trường đều có cường độ E, phương thẳng đứng hướng xuống được thiết lập. Hỏi sau đó trong quá trình dao động của con lắc so với khi không có điện trường thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Chu kì dao động của con lắc. B. Tốc độ cực đại của vật nặng.
C. Li độ cực đại của dao động. D. Lực căng cực đại của dây treo.
4.
Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x, quanh điểm O với cùng tần số góc [TEX]\omega[/TEX].Tại t = 0, M1 qua vị trí biên dương. Biết biên độ dao động của điểm M1 là A, của điểm M2 là 2A và dao động của M2 sớm pha hơn một góc [TEX]\pi[/TEX]/3 so với dao động của M1. Độ dài đại số M1M2 = x biến đổi theo thời gian theo qui luật nào sau đây?
A. x = A[TEX]\sqrt{3}[/TEX] cos([TEX]\omega[/TEX]t +[TEX]\pi[/TEX]/3) .
B. x = Acos([TEX]\omega[/TEX]t +[TEX]\pi[/TEX]/3).
C. x = A[TEX]\sqrt{3}[/TEX] cos([TEX]\omega[/TEX]t +[TEX]\pi[/TEX]/2) .
D. x = Acos([TEX]\omega[/TEX]t +[TEX]\pi[/TEX]/2).
5.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k=100(N/m) đầu trên cố định, đầu dưới treo hai vật nhỏ có cùng khối lượng m=200(g). Khi hệ đang cân bằng, người ta cắt đứt dây nối giữa hai vật. Lấy g =10. Gia tốc của vật còn dính lại với lò xo, khi dây bị cắt đứt, bằng bao nhiêu?
A. 5 căn2 (m/s2) B. 15 (m/s2) C. 20 m/s2 D. 10 căn 2 m/s2
6. . Một con lắc lò xo có k=100(N/m), m=400(g), được đặt trên một mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang bằng 0,1. Ban đầu người ta kéo vật dọc theo trục của lò xo ra khỏi vị trí O, tại đó lò xo không biến dạng, đoạn 10(cm) rồi buông nhẹ. Lấy g=10(m/s2), bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của vật, khi nó qua vị trí O lần thứ hai, tính từ lúc buông bằng bao nhiêu?
A. 0,95(m/s) B. 1,39(m/s) C. 0,88(m/s) D. 1,45(m/
7. Hai đoạn mạch không phân nhánh R1L1C1 và R2L2C2 có cùng tần số cộng hưởng f. Hỏi đoạn mạch gồm hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 mắc nối tiếp nhau có tần số cộng hưởng bằng bao nhiêu?
A. f B. 2f C. f/2 D. căn2.f
8. Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu chiếu tia tử ngoại lên chất đó để kích thích sự phát quang thì ánh sáng phát quang có thể có màu gì?
A. Màu vàng B. Màu đỏ C. Màu chàm D. Màu lục
9: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30dB và LN = 10dB. Biết nguồn âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là :
A. 12dB. B. 7dB. C. 11dB. D. 9dB.
10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong một chất lỏng trong suốt, khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 ở về cùng một phía so với vân sáng trung tâm trên màn đo được là 5mm. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là 1,5. Trong chất lỏng, bước sóng λ và màu sắc của ánh sáng đó là:
A. 0,75µm, màu đỏ B. 0,50 µm, màu đỏ C. 0,75 µm, màu lục. D. 0,50 µm, màu lục
11. Giữ nguyên công suất phát âm của một chiếc loa nhưng tăng dần tần số âm của âm thanh mà máy phát ra từ 50Hz đến 20kHz. Một người tai bình thường đứng cách nguồn âm một khoảng không đổi sẽ nghe được âm thanh với cảm giác
A. to dần rồi lại nhỏ dần. B. độ to không đổi.
C. to dần. D. nhỏ dần.
12. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 100g, độ cứng lò xo 100N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau ở gốc tọa độ khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Lấy [TEX]\pi^2[/TEX] = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,3 s. B. 0,1 s. C. 0,2s. D. 0,4 s.
13. : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1, N2. Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Điện trở các cuôn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần có giá trị R thay đổi được. Nếu tăng R lên hai lần thì
A. Công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và mạch thứ cấp đều giảm hai lần
B. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi
D. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp giảm hai lần
14 . Tại nguồn O trên mặt nước phương trình dao động của sóng là u = Acos(10[TEX]\omega[/TEX]t). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 4m/s. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Sóng trên mặt nước có bước sóng là 0,8m.
B. Li độ dao động của điểm M tại thời điểm t và thời điểm t + 0,4s là như nhau.
C. Hai điểm A, B cách nhau 0,4m luôn dao động ngược pha.
D. Các phần tử nước không chuyển dời theo sóng.
!!
15. Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha là [TEX]\frac{5\pi}{6}[/TEX]. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Hỏi dao động thành phần có biên độ lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 4cm B. 3cm C. 5 cm D. 6cm
16. Trong thí nghiệm I-âng, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai đơn sắc có bước sóng [TEX]\lambda_1 =0,4 uM[/TEX] và [TEX]\lambda_2 =0,6 uM[/TEX] . Tại điểm M trên màn, có vân sáng bậc 2 của ánh sáng có bước sóng [TEX]\lambda_1[/TEX] . Tại điểm N trên màn, có vân sáng bậc 7 của ánh sáng có bước sóng [TEX]\lambda_2[/TEX] . Hỏi trong khoảng giữa hai điểm M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 13 B. 10 C. 12 D. 15
17. Một con lắc lò xo khi treo thẳng đứng thì lò xo giãn đoạn 10(cm). Người ta đặt con lắc lò xo này lên một mặt phẳng nghiêng rất nhẵn, góc hợp giữa mặt nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng 30o, rồi đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng và buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biết hệ số đàn hồi của lò xo bằng 50(N/m). Cơ năng của con lắc lò xo bằng bao nhiêu?
A. 125(mJ) B. 500(mJ) C. 250(mJ) D. 62,5(mJ
18 . Trong thí nghiệm I-âng bố trí trong không khí, tại điểm M trên màn người ta thu được vân sáng bậc 3. Đưa toàn bộ thí nghiệm trên vào một môi trường trong suốt có chiết suất n=1,5 thì tại điểm M lúc đó ta sẽ thu được
A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 5 C. vân sáng bậc 2 D.vân tối bậc 4
19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=50(N/m) và vật nặng có khối lượng m=200(g) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo bị nén đoạn 4(cm) rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Xác định thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm (tính từ thời điểm buông vật). Lấy g=10
A. 0,116(s) B. 0,100(s) C. 0,300(s) D. 0,284(s
20. Trên một sợi dây 2 đầu cố định dài 20 cm, có 2 bụng sóng ,tạo sóng dừng bởi nam châm điện có tần số dao động là 10 Hz. Hỏi vận tốc truyền sóng trên dây bằng bao nhiêu ?
A. 4 m/s B. 1 m/s C. 3 m/s D. 2 m/s
Last edited by a moderator: