G
gama


Cấu 1:
Một chất phóng xạ vừa được làm giàu, đến 6 giờ sáng thì cho nó bắt đầu phóng xạ. Lúc 7 giờ sáng cùng ngày người ta đếm được 2432 xung, đến lúc 9 giờ sáng cùng ngày thì máy đếm được có 342 xung. Tìm chu kỳ bán rã.
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 1 giờ
Câu 2:
a, Một quặng đất hiếm chứa 1 chất phóng xạ. Trong 1 phút người ta đếm được có 10000 xung, để sau 1 tuần rồi đo lại thì trong 1 phút số xung giảm đi 4202 xung so với lần đếm trước. Tìm chất phóng xạ đó, biết hệ số đếm xung không thay đổi trong 2 lần đếm xung (tra bảng 53.1 SGK nâng cao/ 270).
A. K40
B. Ra226
C. C14
D. I131
b, Biết chất phóng xạ trên phân rã beta trừ. Lấy 100g quặng vừa khai thác (chất phóng xạ chưa bị phân rã) cho vào 1 bình kín thể tích 1 lít chứa không khí (thể tích quặng chiếm không đáng kể) để ở 27 độ C, thì áp suất trong bình đo được là 12,3 atm. Để sau đúng 1 chu kỳ thì áp suất trong bình tăng thêm 0,13 atm.
Giả sử chỉ có phản ứng phân rã chất phóng xạ, tính hàm lượng chất phóng xạ theo khối lượng trong 1 kg quặng đất hiếm trên.
A. 13,1 %
B. 1,31 %
C. 26,2 %
D. 17,3 %
Một chất phóng xạ vừa được làm giàu, đến 6 giờ sáng thì cho nó bắt đầu phóng xạ. Lúc 7 giờ sáng cùng ngày người ta đếm được 2432 xung, đến lúc 9 giờ sáng cùng ngày thì máy đếm được có 342 xung. Tìm chu kỳ bán rã.
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 1 giờ
Câu 2:
a, Một quặng đất hiếm chứa 1 chất phóng xạ. Trong 1 phút người ta đếm được có 10000 xung, để sau 1 tuần rồi đo lại thì trong 1 phút số xung giảm đi 4202 xung so với lần đếm trước. Tìm chất phóng xạ đó, biết hệ số đếm xung không thay đổi trong 2 lần đếm xung (tra bảng 53.1 SGK nâng cao/ 270).
A. K40
B. Ra226
C. C14
D. I131
b, Biết chất phóng xạ trên phân rã beta trừ. Lấy 100g quặng vừa khai thác (chất phóng xạ chưa bị phân rã) cho vào 1 bình kín thể tích 1 lít chứa không khí (thể tích quặng chiếm không đáng kể) để ở 27 độ C, thì áp suất trong bình đo được là 12,3 atm. Để sau đúng 1 chu kỳ thì áp suất trong bình tăng thêm 0,13 atm.
Giả sử chỉ có phản ứng phân rã chất phóng xạ, tính hàm lượng chất phóng xạ theo khối lượng trong 1 kg quặng đất hiếm trên.
A. 13,1 %
B. 1,31 %
C. 26,2 %
D. 17,3 %