bt andehit trong de thi dai hoc

S

seesky

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[FONT=&quot]Câu 11[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu[/FONT]
[FONT=&quot]được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu[/FONT]
[FONT=&quot]được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.[/FONT]
[FONT=&quot]C. [/FONT][FONT=&quot]HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 14[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là [/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 38[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc[/FONT]
[FONT=&quot]AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo[/FONT]
[FONT=&quot]thành là[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 47[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác[/FONT]
[FONT=&quot]dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol[/FONT]
[FONT=&quot]X đã phản ứng. Công thức của X là[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.[/FONT]
Câu 55: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 80: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%.
C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%.
[FONT=&quot]Câu 91[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3,[/FONT]
[FONT=&quot]đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6[/FONT]
[FONT=&quot]gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]HCHO. B. OHC-CHO. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 99:[/FONT][FONT=&quot] [/FONT][FONT=&quot]Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là [/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]CH2 = CHCHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. CH3CH2CHO.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 124[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O [/FONT]
[FONT=&quot](biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức.[/FONT]
[FONT=&quot]C. [/FONT][FONT=&quot]không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 133[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn[/FONT]
[FONT=&quot]toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,[/FONT]
[FONT=&quot]áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã[/FONT]
[FONT=&quot]phản ứng. Chất X là anđehit[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.[/FONT]
[FONT=&quot]B. [/FONT][FONT=&quot]no, hai chức.[/FONT]
[FONT=&quot]C. [/FONT][FONT=&quot]no, đơn chức.[/FONT]
[FONT=&quot]D. [/FONT][FONT=&quot]không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 134[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng[/FONT]
[FONT=&quot]tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi[/FONT]
[FONT=&quot]so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch[/FONT]
[FONT=&quot]NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 139[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)[/FONT]
[FONT=&quot]trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch[/FONT]
[FONT=&quot]HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO.[/FONT]
Câu 203: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%.
Câu 202: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥0). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).

cac ban giup minh giai vs nha:eek::eek::eek::eek::eek::eek:

[FONT=&quot] [/FONT]
 
H

hienzu

[FONT=&quot]Câu 14[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là [/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 47[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác[/FONT]
[FONT=&quot]dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol[/FONT]
[FONT=&quot]X đã phản ứng. Công thức của X là[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.[/FONT]
Câu 55: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 80: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%.
C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%.
[FONT=&quot]Câu 99:[/FONT][FONT=&quot]Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là [/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]CH2 = CHCHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. CH3CH2CHO.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 133[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn[/FONT]
[FONT=&quot]toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,[/FONT]
[FONT=&quot]áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã[/FONT]
[FONT=&quot]phản ứng. Chất X là anđehit[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.[/FONT]
[FONT=&quot]B. [/FONT][FONT=&quot]no, hai chức.[/FONT]
[FONT=&quot]C. [/FONT][FONT=&quot]no, đơn chức.[/FONT]
[FONT=&quot]D. [/FONT][FONT=&quot]không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 134[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng[/FONT]
[FONT=&quot]tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi[/FONT]
[FONT=&quot]so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch[/FONT]
[FONT=&quot]NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 139[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)[/FONT]
[FONT=&quot]trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch[/FONT]
[FONT=&quot]HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO.[/FONT]
Câu 203: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%.
Câu 202: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥0). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
 
N

nhoc_maruko9x

Câu 80: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%.
C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%.
[tex]\left\{n_M = n_{H_2} = 1/2 = 0.5\\n_{CO_2} = 0.7[/tex]

[tex]\Rightarrow \overline{C} = 1.4 \Rightarrow X:\tex{ }HCHO[/tex] và [tex]Y:\tex{ }CH_3CHO[/tex]

[tex]\overline{C} = 1.4 \Rightarrow \fr{n_{HCHO}}{n_{CH_3CHO}}=\frac{0.6}{0.4}=\frac32 \Rightarrow \fr{m_{HCHO}}{m_{CH_3CHO}}=\frac{3*30}{2*44}=\frac{45}{44} \Rightarrow \tex{C%HCHO = 50.56%}[/tex]

[FONT=&quot]Câu 133[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn[/FONT]
[FONT=&quot]toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,[/FONT]
[FONT=&quot]áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã[/FONT]
[FONT=&quot]phản ứng. Chất X là anđehit[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.[/FONT]
[FONT=&quot]B. [/FONT][FONT=&quot]no, hai chức.[/FONT]
[FONT=&quot]C. [/FONT][FONT=&quot]no, đơn chức.[/FONT]
[FONT=&quot]D. [/FONT][FONT=&quot]không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.[/FONT]
Thể tích giảm 2V là thể tích hidro phản ứng = 2 lần thể tích X nên X no 2 chức hoặc ko no đơn chức có 1 nối đôi C=C.
Z là ancol, tác dụng với Na tạo mol hidro = mol phản ứng nên Z có 2 chức, vậy X no 2 chức.

[FONT=&quot]Câu 134[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot]Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng[/FONT]
[FONT=&quot]tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi[/FONT]
[FONT=&quot]so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch[/FONT]
[FONT=&quot]NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là[/FONT]
[FONT=&quot]A. [/FONT][FONT=&quot]7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.[/FONT]
Y gồm hơi nước và andehit, có số mol bằng nhau.

[tex]M_Y = 27.5 \Rightarrow \overline{M}_{andehit} = 37 \Rightarrow HCHO;\tex{ }CH_3CHO[/tex]

[tex]\left\{\overline{M} = 37 \Rightarrow n_{HCHO}=n_{CH_3CHO}\\4n_{HCHO}+2n_{CH_3CHO}=n_{Ag}=0.6 \Rightarrow n_{HCHO}=n_{CH_3CHO}=0.1 \Rightarrow m=7.4g[/tex]

Câu 203: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%.
Đốt X và Y thu dc cùng lượng [tex]CO_2[/tex] và [tex]H_2O.[/tex]

[tex]\left\{n_{CO_2} = n_{HCHO} = 0.35\\n_{H_2O} = n_{HCHO} + n_{H_2} \Rightarrow n_{H_2} = 0.3[/tex]

[tex]\Rightarrow \tex{%V_{H_2}=46.15%}[/tex]

Câu 202: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥0). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
X tạo mol Ag gấp 2 lần mol X nên X đơn chức và ko phải fomandehit.
X phản ứng với lượng hidro gấp 2 lần mol X nên X có 1 nối đôi C=C.

Vậy CTTQ là [tex]C_nH_{2n-1}CHO.[/tex]
 
H

hienzu

Y gồm hơi nước và andehit, có số mol bằng nhau.

[tex]M_Y = 27.5 \Rightarrow \overline{M}_{andehit} = 37 \Rightarrow HCHO;\tex{ }CH_3CHO[/tex]

[tex]\left\{\overline{M} = 37 \Rightarrow n_{HCHO}=n_{CH_3CHO}\\4n_{HCHO}+2n_{CH_3CHO}=n_{Ag}=0.6 \Rightarrow n_{HCHO}=n_{CH_3CHO}=0.1 \Rightarrow m=7.4g[/tex]

Cái này bạn tính nhầm:
eq.latex

\Rightarrow Đáp án A:D
 
S

seesky

cau3:bạn ơi,giải thích rõ giúp mình câu này được không:"Thể tích giảm 2V là thể tích hidro phản ứng = 2 lần thể tích X"
 
S

seesky

mà vì saoThể tích giảm 2V là thể tích hidro phản ứng = 2 lần thể tích X nên X no 2 chức hoặc ko no đơn chức có 1 nối đôi C=C
 
C

chontengi

Câu 124: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức.
B. không no có hai nối đôi, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức.
D. no, hai chức.

Trong phản ứng tráng gương một anđehit X chỉ cho 2e ---> X là anđehit đơn chức

CxHyO

CxHyO ---> xCO2 + y/2H2O
a....................ax.........ay/2
a.....................b..............c

b = a + c = --> ax = a + ay/2

--> y = 2x - 2

[TEX]C_xH_{2x-2}O[/TEX]

--> ko no , 1 nối đôi , đơn chức
 
Top Bottom