II.
1/
Fe2(SO4)3: Fe: III ; nhóm SO4: II
Ca(HCO3)2: Ca:II ; nhóm HCO3: I
H3PO4: H: I ; nhóm PO4: III
2/
X2(SO4)3 => X:III
YH =>Y:I
=> công thức kết hợp giữa nguyên tử X và nhóm Y: XY3
3/
a/ K(SO4)2: sai => sửa lại: K2SO4
b/ đúng
c/ đúng
d/ Ba2OH : sai => sửa: Ba(OH)2
e/ Zn(OH)3: sai=> sửa: Zn(OH)2
f,g: đúng
h/ CaOH: sai => sửa: Ca(OH)2
5/
CuCl2:
-Trong CuCl2 có 2 nguyên tố là Cu và Cl
- Có 1 nguyên tử Cu và 2 nguyên tử Cl liên kết với nhau
- Phân tử khối là: 64+2.35,5=135 đvC
6/
a/ Mg(NO3)2
b/ Al2(SO4)3
7/
- Mg với C:
[tex]\frac{MMg}{Mc}=\frac{24}{12}=2[/tex] => Mg nặng hơn C 2 lần
- Mg với Cu:
[tex]\frac{MMg}{MCu}=\frac{24}{64}=0,375[/tex]
=> Mg nhẹ hơn Cu 0,375 lần
9/
Mg3(PO4)2
Cho biết điều gì: (như câu 5)
11/
Ca2SO4 => CaSO4
Ca(CO3)2=> CaCO3
NaO=>Na2O
Zn(OH)3 => Zn(OH)2
CaOH=>Ca(OH)2
còn lại đúng rồi
12/
tương tự câu 7
Mấy câu còn lại dùng các công thức liên quan đến số Avogadro, mình chỉ nhớ thế chứ quên cách làm rồi

