[bai tap ]

H

huynhthithuthao1

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?
A. Nhận biết bằng mùi. B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc.
Câu 2: Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt ta dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 3: Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3và CH3NH2 ?
A. Dựa vào mùi của khí. C. Thử bằng dung dịch HCl đặc.
B. Thử bằng quì tím ẩm. D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dd Ca(OH)2
Câu 4: Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là
A. dung dịch Br2. B. H2O. C. dung dịch HCl. D. NaCl.

Câu 5: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 6: Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa chất là:
A. Dung dịch Brôm, Na B. Quì tím C. Kim loại Na D. Quì tím, Na.
Câu 7: Hãy chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất khí sau: Đimetyl amin, metylamin, trimetyl amin.
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch FeCl3. C. Dung dịch HNO2 D. Cả B và C.
Câu 8: Để nhận biết dung dịch các chất: glucozơ, etylamin, anilin, glixerol, ta có thể tiến hành theo trình tự nào dưới đây?
A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím, nước brom B. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2 lắc nhẹ
C. Dùng quỳ tím, Na kim loại, nước brom D. Dùng phnolphtalein, Cu(OH)2 lắc nhẹ
Câu 9: Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn: phenol, anilin, benzen, styren. Thứ tự nhóm thuốc thử nào sau đây có thể nhận
biết 4 chất trên?
A. Quỳ tím, dd Br2 B. dd Br2, dd NaOH C. dd Br2, dd HCl D. B, C
Câu 10: Có 4 dd riêng biệt mất nhãn: anilin, metyl amin, axit axetic, anđehit axetic (axetanđehit). Thứ tự thuốc thử nào sau
đây nhận biết được 4 dd trên?
A. dd HCl, dd Br2 B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3,to C. Quỳ tím, dd Br2 D. B, C
Câu 11: Để nhận biết các chất: CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, CH3COOH trong các bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng
A. dd HCl và quỳ tím B. Quỳ tím và dd Br2 C. dd NaOH và dd Br2 D. Tất cả đúng
Câu 12: Để phân biệt các chất: anilin, dung dịch metylamin, phenol (lỏng), benzen ta có thể dùng thuốc thử theo thứ tự sau:
A. Quì tím, dd HCl, dd NaOH. B. dd brom, quì tím, dd HCl. C. Quì tím, dd NaOH, dd HCl. D. A, B, C đều đúng.
Câu 13: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất: metanol, glyxerol, dd glucozơ, anilin. Có thể dùng 2 chất nào trong số các chất sau để
nhận biết các chất trên? 1. dd KOH 2. Na kim loại 3. Cu(OH)2/OH- 4. dd Br2 5. dd AgNO3/NH3, t0C
A. 2, 5 B. 1,4 C. 3,4 D. 4,5
Câu 14: Có các ddNH3, C6H5NH2, NaOH, HCl. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dd trên là.
A. quỳ tím B. dd Br2 C. dd NaCl D. dd HCHO
Câu 15: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Dùng chất nào để nhận biết chúng?
A. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3 B. Giấy quỳ, dd FeCl3
C. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Na D. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Br2
Câu 16: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H6, C6H5NH2, C6H5ONa. Chọn một thuốc thử để nhận biết các chất là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 17: Có 2 dd NaAlO2, C6H5ONa và 2 chất lỏng C6H6, C6H5NH2, đựng trong các lọ riêng biệt, mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd HCl làm
thuốc thử thì nhận biết được các chất:
A. NaAlO2 B. C6H5NH2 C. NaAlO2, C6H5ONa D. Cả 4 chất trên.
Câu 18: Trình bày cách phân biệt các dung dịch sau bằng một thuốc thử: axit axetic, etyl amin, anilin, Na2CO3 và BaCl2.
A. Quỳ tím B. dung dịch brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl
Câu 19: Có 3 chất lỏng là C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dịch là NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây có thể nhận biết được tất cả các chất trên?
A. NaOH. B. BaCl2. C. Quì tím. D. HCl.
Câu 20: Cho các chất lỏng: anilin, benzen, ancol etylic và các dung dịch (CH3COO)2Ba, CH3COONa. Hoá chất nào sau đây
có thể sử dụng để nhận biết được 3 chất lỏng và 2 dung dịch trên?
A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch brom
Câu 21: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?
A. Dd Brôm B. dd HCl và dd NaOH C. dd HCl và dd brôm D. dd NaOH và dd brôm
Câu 22: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom
A. Stiren và toluen B. Glucozơ và Fructozơ C. Phenol và anilin D. axit acrylic và phenol
Câu 23: Có các chất đựng trong các lọ bị mất nhãn là: ancol etylic, anilin, phenol, etylenglycol và mantozơ. Dùng những thuốc thử nào sau đây không thể nhận biết được hết?
A. CuCl2, dung dịch NaOH B. CuCl2, dung dịch HCl C. Cu(OH)2/OH-, dd HCl, t0 D. Cu(OH)2/OH-, dd HNO3, t0
Câu 24: Để làm sạch khí CH3NH2 có lẫn các khí CH4, C2H2, H2, người ta dùng
A. dd HCl và dd NaOH B. dd Br2 và dd NaOH C. dd HNO3 và dd Br2 D. dd HCl và dd K2CO3
Câu 25: Để tái tạo anilin người ta cho phenyl amoniclorua tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Khí CO2. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 26: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.
C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen.

Câu 27: Để tách riêng hỗn hợp gồm ba chất lỏng: C6H6, C6H5OH và C6H5NH2 người ta có thể tiến hành theo trình tự sau: A. Dùng dung dịch HCl, lắc, chiết, sục khí CO2 B. Dùng dung dịch NaOH, lắc nhẹ, chiết, sục khí CO2. C. Dùng dung dịch NaOH, lắc nhẹ, chiết, dung dung dịch HCl, chiết, dùng dung dịch NaOH
D. Dùng dung dịch brom, lắc nhẹ, chiết, dùng dung dịch NaOH, khí CO2
5. Chuỗi phản ứng

Câu 1: Cho chuỗi phản ứng sau: C H +HNO3ñ, H2 SO4 ñ

X +Fe, HCl Y +NaOH Z. Tên gọi của Z là:

A. Anilin. B. Nitrobenzen. C. Phenylclorua. D. Phenol.
+NaOH ñaëc, to

Câu 2: Cho chuỗi phản ứng sau: 1-brom-2-nitrobenzen +Fe, HCl X

Y. chất Y là:

A. o-aminophenol. B. m-nitrophenol. C. nitrophenol. D. brom-2-amonibenzen.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: X →C6H6 → Y anilin. X và Y tương ứng là:
A. Xiclohexan, C6H5-CH3 B. C2H2, C6H5-NO2. C. CH4, C6H5-NO2 D. C2H2, C6H5-CH3.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C6H6

HNO3 (1mol ),H 2SO4đ A

Fe ,HCl

B NaOH C. Chất B là

A. Nitrobenzen B. anilin C. Natri phenolat D. Một loại muối clorua

Câu 5: Theo sơ đồ phản ứng sau: CH4 t 0 A

HNO 3, H 2 SO 4
1:1

Fe, HCl ,du

D. Chất A, B, C, D lần lượt là :

A. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl
C. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2,C6H5NH3Cl
Câu 6: Cho sơ đồ : (X) → (Y) → (Z) → M (trắng). Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là ?
A. X (C6H6), Y (C6H5NO2), Z (C6H5NH2) B. X (C6H5CH(CH3)2), Y (C6H5OH), Z (C6H5NH2)
C. X (C6H5NO2), Y (C6H5NH2), Z (C6H5OH) D. Cả A và C
Câu 7: Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m-HO-C6H4-NH2 Các chất X, Y, Z tương ứng là:
A. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 B. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2
C. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2 D. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2
Câu 8: Từ C2H2 và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng sơ đồ phản ứng nào sau đây:
A. C2H2 →C6H6 → C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3 → C6H2(NH2)3Br → X
B. C2H2 →C6H6 → C6H5Br → C6H5OH → C6H2(NO2)3OH → X
C. C2H2 →C6H6 → C6H5NO2 → NH2C6H2Br3 → X
D. C2H2 →C6H6 → C6H5NH2 → NH2C6H2Br3 → X

Câu 9: Cho chuỗi chuyển hóa sau C7 H8

HNO3dd(1:1) X
H 2 SO4 dd

Zn / HCl Y

HNO2

Z . X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ, thành

phần chủ yếu của Z là
A. o-Crezol, p-Crezol B. Axit o-phtalic, Axit p-phtalic C. o- Metylanilin, p-Metylanilin D. o-Crezol, m-Crezol

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: T ol uen + Cl2 , as
1:1

+Na O H, to
X

+CuO , to
Y

+ dd A gNO3 /NH 3
Z T .

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là chất nào sau đây?
A. p-HOOC-C6H4-COONH4. B. C6H5-COONH4. C. C6H5-COOH. D. CH3-C6H4-COONH4.
 
Top Bottom