[bai tap ]

H

huynhthithuthao1

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

CHUYÊN ĐỂ AMIN

A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amin là hợp chất mà phân tử có nitơ trong thành phần. B. Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH2 trong phân tử.
C. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n + 3N (n ≥ 1) D. A và C đúng.
Câu 4: Cho các chất có cấu tạo như sau:
(1) CH3 - CH2 - NH2; (2) CH3 - NH - CH3; (3) CH3 - CO - NH2 ; (4) NH2 - CO - NH2; (5) NH2 - CH2 - COOH (6) C6H5 - NH2; (7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2. Chất nào là amin ?
A. (1); (2); (6); (7); (8) B. (1); (3); (4); (5); (6); (9) C. (3); (4); (5) D. (1); (2); (6); (8); (9).
Câu 5: Công thức chung của amin thơm (chứa 1 vòng benzen) đơn chức bậc nhất là
A. CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6) B. CnH2n + 1NH2 (n≥6) C. C6H5NHCnH2n+1 (n≥6) D. CnH2n – 3NH2 (n≥6)
Câu 6: Chọn câu đúng
a. Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N.
b. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở có dạng là
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N.
b. Số đồng phân – bậc của amin
Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Amin C3H9N có 4 đồng phân cấu tạo. B. Amin có CTPT C4H11N có 3 đồng phân mạch không phân nhánh. C. Có 5 amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N D. Có 5 amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H13N Câu 2: Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng:
A. 4, 3 và 1 C. 3, 3 và 0 B. 4, 2 và 1 D. 3, 2 và 1
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của amin ứng với công thức phân tử C4H11N tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO2
sinh ra chất khí là:
A. 7 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho các chất C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các chất giảm theo thứ tự là
A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 B. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl
C. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10 D. C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin phụ thuộc vào số nguyên tử H trong NH3 đã được thay bằng gốc hidrocacbon.
B. Cho các chất: 1. CH3NH2; 2. CH3NHCH3; 3. (CH3)(C2H5)2N; 4. (CH3)(C2H5)NH; 5.(CH3)2CHNH2. Amin bậc 2 là 2, 4.
C. 2 chất C6H5CHOHCH3 và C6H5NHCH3 có cùng bậc
D. Các amin: etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3) được sắp xếp theo thứ tự bậc amin tăng dần là (2),
(3),(1).
c. Danh pháp
Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Amin có CTCT (CH3)2CHNH2 có tên thường là izo-propylamin
B. Amin có CTCT (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay thế là N-metylpropan -2-amin
C. Amin có CTCT CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay thế là N,N- đimetylbutan-1-amin
D. Amin có CTCT (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là đimetyletylamin
Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Amin tên gọi etyl izo-propyl amin có CTCT là (CH3)2CH(C2H5)NH
B. N,N- Etylmetylpropan-1-amin có CTCT là (CH3)(C2H5)(CH3CH2CH2)N

C. Amin bậc 2 có CTPT là C3H7N có tên gọi là etylmetylamin hoặc N–metyletanamin.
D. Amin có CTCT C6H5-CH2-NH2 có tên gọi là phenylamin.
Câu 3: Tên gọi của amin nào sau đây là đúng?
A. 2-etylpropan-1-amin B. N-n-propyletanamin C. butan-3-amin D. N,N-đimetylpropan-2-amin
Câu 4: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi không đúng?
A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isoproylamin D. Prop-2-ylamin
Câu 5: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin
Câu 6: Hợp chất có CTCT: m-CH3-C6H4-NH2 có tên theo danh pháp thông thường là
A. 1-amino-3-metyl benzen. B. m-toludin. C. m-metylanilin. D. Cả B, C đều đúng.
Câu 7: Hợp chất có CTCT như sau CH3CH(OH)CH2CH(NH2)CH(CHO)CH3. Tên hợp chất theo danh pháp IUPAC là
A. 3-amino-5-hiđroxi-2-metylhexanal. B. 5-hiđroxi-2-metyl-3-aminohexanal.
C. 5-oxo-4-aminohexanol-2. D. 4-amino-5-oxohexanol.
Lưu ý: Theo quy tắc của IUPAC mức độ ưu tiên của các nhóm chức giảm theo dãy sau:
COOH>-SO3H>-COOR>-COCl>-CONH2>-CHO>-O->-OH>-NH2>-OR>-R.
2. Tính chất vật lý - Ứng dụng – Điều chế
Câu 1: Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ?
A. Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.
B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.
Câu 2: Điều chế anilin bằng cách khử nitrobenzen thì dùng chất khử là
A. khí H2 B. NH3 C. Cacbon D. Fe + dung dịch HCl
Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của amin?
A. Công nghệ nhuộm. B. Công nghiệp dược C. Công nghệ tổng hợp hữu cơ. D. Công nghệ giấy.
Câu 4: Trong số các chất sau: C2H6 ; C2H5Cl ; C2H5NH2 ; CH3COOC2H5 ; CH3COOH ; CH3CHO ; CH3OCH3 chất nào tạo
được liên kết H liên phân tử?
A. C2H6 B. CH3COOCH3 C. CH3CHO ; C2H5Cl D. CH3COOH ; C2H5NH2.
Câu 5: Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O. B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử.
C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong các chất: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các phân tử ancol.
C. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường ,có mùi khai, tương tự như amoniac.
Câu 7: Khi cho anilin vào ống nghiệm chứa nước, hiện tượng quan sát được là
A. Anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt. B. Anilin không tan tạo thành lớp dưới đáy ống nghiệm.
C. Anilin không tan nổi lên trên lớp nước. D. Anilin ít tan trong nước tạo dung dịch bị đục, để lâu có sự tách lớp.
Câu 8: Đun hỗn hợp brometan dư và dung dịch amoniac trong etanol ở 1000C (phương pháp Hoffman) người ta thu được sản phẩm gì?
A. Các loại muối clorua B. Trietylamin C. Đietylamin D. Tất cả các sản phẩm trên
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
B. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
Câu 10: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. n – butylamin. B. Tert butylamin C. Metyl – n – propylamin D. Đimetyl etylamin
Câu 11: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất?
A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic
C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic
Câu 12: Cho ba hợp chất butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là:
A. (1) > (2) > (3). B. (1) > (3) > (2). C. (2) > (1) > (3). D. (3) > (2) > (1).
Câu 13: Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 14: Cho các chất sau: Ancol etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4).

Dãy sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần là dãy nào ?
A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (3) < (4) < (1) C. (3) < (2) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4)


giải dùm mình hết trắc nghiệm trang này với ạ ! thks nhìu ạ
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom