

Câu 1: Cho 9,75 gam một kim loại X hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí hidro. Tìm kim loại X.
A. Al B. Zn C. Mg D. Fe
Câu 2: Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít khí hidro. Tính khối lượng muối sau phản ứng.
A. 23,58 gam B. 25,38 gam C. 28,35 gam D. 23, 85 gam
Câu 3: Cho 19,5 gam Zn tác dụng với một halogen dư thu được 40,8 gam kết tủa. Tìm tên của halogen.
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 4: Cho 18,4 gam hỗn hợp FeO, MgO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 loãng 1,5 M. Tính khối lượng muối khan sau phản ứng.
A. 40,4 g B. 47, 2 g C. 42, 2 g D. 42,4 g
Câu 5: Cho 3,51 gam một kim loại chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 4,368 lít khí Cl2. Xác định tên của kim loại trên.
A. Fe B. Cu C. Al D. Mg
Câu 6: Cho 41,6 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 20,16 lít khí SO2. Thành phần % Cu trong hỗn hợp trên là:
A. 46,15 % B. 54,85 % C. 46,85 % D. 54,15 %
Câu 7: Cho 5 gam hỗn hợp NaF, NaCl tác dụng vừa đủ với 125 gam dung dịch AgNO3 10,88 %. Khối lượng NaF trong hỗn hợp chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng hỗn hợp?
A. 6% ` B. 6,4% C. 6,8% D. 7,2%
Câu 8: Cho 8,85 gam hỗn hợp Mg và một kim loại A chưa xác định hóa trị tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 7,28 lít khí H2. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
A. 31,925 g B. 31, 295 g C. 31, 529 g D. 31, 952 g
Câu 9: Để hòa tan 9,6 một kim loại hóa trị II, người ta dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít khí SO2. Tìm kim loại trên.
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 10: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được m gam chất rắn màu vàng. Tính m.
A. 3,2 g B. 1,6 g C. 1,06 g D. 6,4 g
A. Al B. Zn C. Mg D. Fe
Câu 2: Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít khí hidro. Tính khối lượng muối sau phản ứng.
A. 23,58 gam B. 25,38 gam C. 28,35 gam D. 23, 85 gam
Câu 3: Cho 19,5 gam Zn tác dụng với một halogen dư thu được 40,8 gam kết tủa. Tìm tên của halogen.
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 4: Cho 18,4 gam hỗn hợp FeO, MgO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 loãng 1,5 M. Tính khối lượng muối khan sau phản ứng.
A. 40,4 g B. 47, 2 g C. 42, 2 g D. 42,4 g
Câu 5: Cho 3,51 gam một kim loại chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 4,368 lít khí Cl2. Xác định tên của kim loại trên.
A. Fe B. Cu C. Al D. Mg
Câu 6: Cho 41,6 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 20,16 lít khí SO2. Thành phần % Cu trong hỗn hợp trên là:
A. 46,15 % B. 54,85 % C. 46,85 % D. 54,15 %
Câu 7: Cho 5 gam hỗn hợp NaF, NaCl tác dụng vừa đủ với 125 gam dung dịch AgNO3 10,88 %. Khối lượng NaF trong hỗn hợp chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng hỗn hợp?
A. 6% ` B. 6,4% C. 6,8% D. 7,2%
Câu 8: Cho 8,85 gam hỗn hợp Mg và một kim loại A chưa xác định hóa trị tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 7,28 lít khí H2. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
A. 31,925 g B. 31, 295 g C. 31, 529 g D. 31, 952 g
Câu 9: Để hòa tan 9,6 một kim loại hóa trị II, người ta dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít khí SO2. Tìm kim loại trên.
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 10: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được m gam chất rắn màu vàng. Tính m.
A. 3,2 g B. 1,6 g C. 1,06 g D. 6,4 g