Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1(TSĐHCĐA-2007): Hòa toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd HCl 0,2M (vừa đủ). Sau phản ứng, hh muối clorua thu được khi cô cạn dd có khối lượng là:
Bài 4(TSĐHCĐA-2008): Nung nóng m gam hh Al, Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hh rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
-P1 tác dụng với dd HCl dư thu được 3,08 lit H2 (đktc).
-P2 tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,84 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
Bài 6(TSĐHCĐB-2008): Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl dư, sau phản ứng sinh ra 3,36 lit khí (đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào 1 lượng dư axit nitric đặc, nguội, sau phản ứng sinh ra 6,72 lit khí NO2 (sp khử duy nhất). Giá trị của m là A. 12,3 B. 10,5 C. 11,5 D. 15,6
Bài 7(TSĐHCĐB-2008): Cho 9,12 gam hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 td với dd HCl dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dd Y; cô cạn dd Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
Bài 12(TSCĐA-2009): Nung nóng 16,8 gam hh gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với 1 lượng dư khí oxi, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
Bài 14(TSĐHA-2010): Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lit H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng muối được tạo ra là. A. 18,46 gam B. 12,78 gam C. 14,62 gam D. 13,7 gam
Bài 15(TSĐHA-2010): Cho m gam hh bột X gồm 3 KL Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với dd HCl loãng, nóng, dư thu được dd Y và khí H2. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với oxi dư để tạo ra 3 oxit thì thể tích khí oxi (đktc) phản ứng là
-Cho Phần 1 vào dd KOH dư thu được 0,784 lit khí H2 (dktc)
-Cho phần 2 vào 1 lượng nước dư, thu được 448 ml khí H2 (đktc) và m gam hh kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dd HCl dư thu được 0,56 lit khí H2 (đktc). Khối lượng (gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hh X lần lượt là:
Bài 18(TTDH): Cho 7,84 lít (đktc) hh khí gồm oxi và clo tác dụng vừa đủ với hh chứa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu được m gam hh muối và oxit. Giá trị của m là: A. 35,35 B. 21,7<m<35,35 C. 21,7 D. 27,55
Bài 19(TTĐH): Cho 100 gam hợp kim Fe-Cr-Al tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được 4,98 lit khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với 1 lượng dư dd HCl (không có không khí) thu được 38,8 lit khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần %m của Fe, Cr, Al trong hợp kim lần lượt là: A. 83% – 13% – 4% B. 84% – 4,05% – 11,95%
Phần 1 cho vào 250ml dd HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dd thu được 12,775 gam chất rắn khan.
Phần 2 cho vào 500ml dd HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dd thu được 18,1 gam chất rắn khan.
Giá trị của a là: A. 0,5 B. 1,0 C. 0,4 D. 0,8
Bài 21: Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dd chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M được 200ml dd X. Nhỏ từ từ 100ml dd Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dd X được V lit khí CO2 (đktc) và dd Z. Cho dd Ba(OH)2 dư vòa dd Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
Bài 28: Cho 24,8 gam hh gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dd HCl dư thu được 55,5 gam muối khan. Kim loại M là: A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Bài 29: Hòa tan hoàn toàn hh Fe và Mg vào dd HCl thu được dd A. Cô cạn dd A thu được 2 muối kết tinh đều ngậm 4 phân tử nước. Khối lượng 2 muối gấp 3,575 lần khối lượng 2 kim loại. % khối lượng Fe và Mg trong hh làn lượt là: A. 50% – 50% B. 70% – 30% C. 40% – 60% D. 25% và 75%
Bài 30: Hỗn hợp X gồm Fe và 1 oxit của sắt có khối lượng 16,16 gam. Đem hh này htht trong dd HCl dư thu được dd B và 896ml khí (đktc). Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư rồi đun nóng trong không khí thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi thì được 17,6 gam chất rắn. CTPT của oxit sắt là:
Bài 32: Khi lấy 3,33 gam muối clorua của 1 kim loại M (chỉ có hóa trị n) và 1 lượng muối nitrat của kim loại đó thấy khối lượng khác nhau 1,59 gam. Biết 2 muối có số mol bằng nhau. M là:A. Mg B. Ba C. Zn D. Al
Bài 33: Cho m gam dd HCl C% tác dụng hết với hh kim loại K và Mg (2 kim loại dùng dư), thấy khối lượng khí bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là:A. 19,73% B. 25,32% B. 18,58% D. 21%
Bài 34: Hòa tan 1 oxit của kim loại hóa trị II vào 1 lượng vừa đủ dd HCl 20% thì thu được dd muối có nồng độ %. Công thức của oxit đó là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO
Bài 35: Cho hỗn hợp NaI và NaBr hòa tan vào nước, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A một lượng brom vừa đủ, thu được muối X có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là a gam. Hòa tan X vào nước được dung dịch B. Sục khí clo dư vào dung dịch B, sau đó làm bay hơi và sấy khô thu được sản phẩm Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của X là a gam. Thành phần % theo khối lượng của NaI trong hỗn hợp muối ban đầu là: A. 3,7% B, 96,3% C. 5,4% D. 94,6%
Bài 36: Hòa tan hết 26,43 gam hh bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 796ml dd hh gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dd X và 4,368 lit H2 (đktc). Cô cạn dd X thu được khối lượng muối khan là: A. 86,58 gam B. 88,18 gam C. 100,52 gam D. 95,92 gam
- A. 3,56 gam B. 4,56 gam C. 5,56 gam D. 6,56 gam
- A. 90ml B. 57ml C. 75ml D. 50ml
Bài 4(TSĐHCĐA-2008): Nung nóng m gam hh Al, Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hh rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
-P1 tác dụng với dd HCl dư thu được 3,08 lit H2 (đktc).
-P2 tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,84 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
- A. 29,4 B. 22,75 C. 29,43 D. 21,4
Bài 6(TSĐHCĐB-2008): Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl dư, sau phản ứng sinh ra 3,36 lit khí (đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào 1 lượng dư axit nitric đặc, nguội, sau phản ứng sinh ra 6,72 lit khí NO2 (sp khử duy nhất). Giá trị của m là A. 12,3 B. 10,5 C. 11,5 D. 15,6
Bài 7(TSĐHCĐB-2008): Cho 9,12 gam hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 td với dd HCl dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dd Y; cô cạn dd Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
- A. 6,5 B. 7,8 C. 9,75 D. 8,75
- A. CaOCl2 B. KMnO4 K2Cr2O7 D. MnO2
- A. 101,68 B. 88,2 C. 101,48 D. 97,8
- A. 2,8 lit B. 1,68 lit C. 4,48 lit D. 3,92 lit
Bài 12(TSCĐA-2009): Nung nóng 16,8 gam hh gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với 1 lượng dư khí oxi, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
- A. 400ml B. 200ml C. 800ml D. 600ml
Bài 14(TSĐHA-2010): Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lit H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng muối được tạo ra là. A. 18,46 gam B. 12,78 gam C. 14,62 gam D. 13,7 gam
Bài 15(TSĐHA-2010): Cho m gam hh bột X gồm 3 KL Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với dd HCl loãng, nóng, dư thu được dd Y và khí H2. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với oxi dư để tạo ra 3 oxit thì thể tích khí oxi (đktc) phản ứng là
- A. 1,008 lit B. 0,672 lit C. 2,016 lit D. 1,344 lit
-Cho Phần 1 vào dd KOH dư thu được 0,784 lit khí H2 (dktc)
-Cho phần 2 vào 1 lượng nước dư, thu được 448 ml khí H2 (đktc) và m gam hh kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dd HCl dư thu được 0,56 lit khí H2 (đktc). Khối lượng (gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hh X lần lượt là:
- A. 0,39-0,54-1,4 B. 0,78 – 1,08 – 0,56 C. 0,39 – 0,54 – 0,56 D. 0,78 – 0,54 – 1,12
Bài 18(TTDH): Cho 7,84 lít (đktc) hh khí gồm oxi và clo tác dụng vừa đủ với hh chứa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu được m gam hh muối và oxit. Giá trị của m là: A. 35,35 B. 21,7<m<35,35 C. 21,7 D. 27,55
Bài 19(TTĐH): Cho 100 gam hợp kim Fe-Cr-Al tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được 4,98 lit khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với 1 lượng dư dd HCl (không có không khí) thu được 38,8 lit khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần %m của Fe, Cr, Al trong hợp kim lần lượt là: A. 83% – 13% – 4% B. 84% – 4,05% – 11,95%
- C. 80% – 15% – 5% D. 12% – 84% – 4%
Phần 1 cho vào 250ml dd HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dd thu được 12,775 gam chất rắn khan.
Phần 2 cho vào 500ml dd HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dd thu được 18,1 gam chất rắn khan.
Giá trị của a là: A. 0,5 B. 1,0 C. 0,4 D. 0,8
Bài 21: Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dd chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M được 200ml dd X. Nhỏ từ từ 100ml dd Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dd X được V lit khí CO2 (đktc) và dd Z. Cho dd Ba(OH)2 dư vòa dd Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
- A. 1,12 và 82,4 2,24 và 82,4 C. 2,24 và 59,1 D. 1,12 và 59,1
- A. zt=300y B. zt=300xy C. zt=150xy D. zt=100xy
- A. V1<V2<V3 V1≤V2<V3 C. V1=V2<V3 D. V1=V3>V2
- C. 30,3%; 35,6%; 34,1% D. 23,330%; 28,125%; 48,545%
- A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4
- A. Mg và Ca B. Ca và Mg C. Be và Mg D. Mg và Be
Bài 28: Cho 24,8 gam hh gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dd HCl dư thu được 55,5 gam muối khan. Kim loại M là: A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Bài 29: Hòa tan hoàn toàn hh Fe và Mg vào dd HCl thu được dd A. Cô cạn dd A thu được 2 muối kết tinh đều ngậm 4 phân tử nước. Khối lượng 2 muối gấp 3,575 lần khối lượng 2 kim loại. % khối lượng Fe và Mg trong hh làn lượt là: A. 50% – 50% B. 70% – 30% C. 40% – 60% D. 25% và 75%
Bài 30: Hỗn hợp X gồm Fe và 1 oxit của sắt có khối lượng 16,16 gam. Đem hh này htht trong dd HCl dư thu được dd B và 896ml khí (đktc). Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư rồi đun nóng trong không khí thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi thì được 17,6 gam chất rắn. CTPT của oxit sắt là:
- FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4
Bài 32: Khi lấy 3,33 gam muối clorua của 1 kim loại M (chỉ có hóa trị n) và 1 lượng muối nitrat của kim loại đó thấy khối lượng khác nhau 1,59 gam. Biết 2 muối có số mol bằng nhau. M là:A. Mg B. Ba C. Zn D. Al
Bài 33: Cho m gam dd HCl C% tác dụng hết với hh kim loại K và Mg (2 kim loại dùng dư), thấy khối lượng khí bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là:A. 19,73% B. 25,32% B. 18,58% D. 21%
Bài 34: Hòa tan 1 oxit của kim loại hóa trị II vào 1 lượng vừa đủ dd HCl 20% thì thu được dd muối có nồng độ %. Công thức của oxit đó là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO
Bài 35: Cho hỗn hợp NaI và NaBr hòa tan vào nước, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A một lượng brom vừa đủ, thu được muối X có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là a gam. Hòa tan X vào nước được dung dịch B. Sục khí clo dư vào dung dịch B, sau đó làm bay hơi và sấy khô thu được sản phẩm Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của X là a gam. Thành phần % theo khối lượng của NaI trong hỗn hợp muối ban đầu là: A. 3,7% B, 96,3% C. 5,4% D. 94,6%
Bài 36: Hòa tan hết 26,43 gam hh bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 796ml dd hh gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dd X và 4,368 lit H2 (đktc). Cô cạn dd X thu được khối lượng muối khan là: A. 86,58 gam B. 88,18 gam C. 100,52 gam D. 95,92 gam