C
cobonla_1695


Câu 13 : Một qt có thành phần kiểu gen 0,6AA+ 0,4 Aa=1 . tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của qt ở thế hệ sau khi tự phối là :
A. 0,7AA: 0,2Aa : 0,1 aa
B. 0,25 AA: 0,5 Aa : 0,25aa
C. 0,64AA : 0,32 Aa : 0,04aa
D. 0,6 AA: 0,4 Aa
Câu 14. Một qt có thành phần kiểu gen 0,6AA+ 0,4 Aa=1 . tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của qt ở thế hệ sau khi tự phối là :
A . 50%
B. 20%
C. 10%
D. 70%
Câu 20 . Một quần thể thực vật tự thụ phấncos tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,45AA: 0,3 Aa : 0,25 aa. Cho biết trong quá trình chọn lọc người ta dào thải các cá thể có kiểu hình lặn . Tính theo lí thuyết , tỉ lệ các loại kiểu gen thu được ở f1 là :
A. 0,525AA: 0,150Aa : 0,325 aa
B. 0,36 AA: 0,24 Aa : 0,40aa
C. 0,36AA : 0,48 Aa : 0,16aa
D. 0,7 AA: 0,2 Aa : 0,1aa
A. 0,7AA: 0,2Aa : 0,1 aa
B. 0,25 AA: 0,5 Aa : 0,25aa
C. 0,64AA : 0,32 Aa : 0,04aa
D. 0,6 AA: 0,4 Aa
Câu 14. Một qt có thành phần kiểu gen 0,6AA+ 0,4 Aa=1 . tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của qt ở thế hệ sau khi tự phối là :
A . 50%
B. 20%
C. 10%
D. 70%
Câu 20 . Một quần thể thực vật tự thụ phấncos tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,45AA: 0,3 Aa : 0,25 aa. Cho biết trong quá trình chọn lọc người ta dào thải các cá thể có kiểu hình lặn . Tính theo lí thuyết , tỉ lệ các loại kiểu gen thu được ở f1 là :
A. 0,525AA: 0,150Aa : 0,325 aa
B. 0,36 AA: 0,24 Aa : 0,40aa
C. 0,36AA : 0,48 Aa : 0,16aa
D. 0,7 AA: 0,2 Aa : 0,1aa