31.B
S be adj to do sth: cảm thấy như thế nào khi làm gì
32. B
Tell sb to do sth: bảo ai làm gì
33.A
instead of: thay vì
34. C
Chú ý các dấu hiệu thì HTHT thường gặp: for + một khoảng thời gian; since + một mốc thời gian; so far; up to now....( xem thêm ở đây nhé: -
[Lý thuyết] Các thì cơ bản - HMF)
35.A
các động từ like/hate/dislike/love/enjoy + Ving
36. A
be over packaged: bọc quá nhiều lớp nhiều hơn cần thiết
37. A
look forward to Ving: mong chờ, háo hức điều gì đó/ làm gì đó
38.B
một khoảng thời gian + ago-> dấu hiệu QKĐ
39. C
40.C
be different from: khác với
41.was written
by her-> câu bị động
last night-> QKĐ
42. have built
43. when
Khi một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ thì ta dùng when để nối hai hành động, nếu hai hành động đang xảy ra song song trong quá khứ thì dùng while để nối.
44. in
take part in=join in=participate in: tham gia
45. if i had
-> Câu tường thuật dạng yes/no question
Xem chi tiết ở đây nha: -
[Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
Chúc em học tốt!!
Với lại tui là con gái nhaa, không phải anh đouu