22. A. haven't seen
23. C. been
24. B. wrote
25. Traditionally (adv)
26. inspiration (n)
27. encourage (v)
28. minority (n)
29. F (paragraph 1)
30. T (p2)
31. T (p3)
32. T (p4)
Tham khảo thêm Phương pháp làm bài tập đọc hiểu tiếng Anh. Chúc bạn học tốt!