Ngoại ngữ Bài tập ôn thi học sinh giỏi trung học cơ sở

Ngothihong123

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng bảy 2016
75
95
96
HCM city
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Turn the following sentences into the active voice.
1. For a long time the earth was believed to be flat.
2. Were you taught how to apply this theory by your teacher?
3. Apples are said to be good for our health.

4. Don't let the dog be teased by the children.
5. It is believed that red is symbol of luck.
6. What have been done to help the poor in this city?
7. The jewelry must have been stolen while she was out.
8. Where did the treasure use to be hidden by pirates in the old time?
 

iceghost

Cựu Mod Toán
Thành viên
TV BQT xuất sắc nhất 2016
20 Tháng chín 2013
5,018
7,484
941
TP Hồ Chí Minh
Đại học Bách Khoa TPHCM
1/ For a long time, people believed that the earth is flat
2/ Did the teacher teach you how to apply this theory ?
3/ People say that apples are good for our health
4/ Don't let the children tease the dog
5/ People believe that red is symbol of luck
6/ What we have done to help the poor in the city ?
7/ Somebody must have stolen the jewelry while she was out
8/ Where did pirates use to hide the treasure in the old time ?
 

Ngothihong123

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng bảy 2016
75
95
96
HCM city
Sentences with verbshoppers continue and begin.
1. We'll continue to use this computer.
2. They began to planthe rubber trees in big plantations.
3. People can continue to enjoy natural resources.
4. People will continue to drink Coca-Cola in the 21st century.
5. American people begin to love football.
 

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
24
Hà Nội
1. For a long time the earth was believed to be flat.
- Cấu trúc câu bị động đặc biệt:
+ Chủ động: S1 + V1_HT/QK_+ that + S2 + V2_HT/QK_ + O

=> S2 + be_ HT/QK _ + V1_HT/QK _ + to V2
- Câu viết lại: People believed that the earth was flat for a long time

2. Were you taught how to apply this theory by your teacher?
- Câu bị động dạng câu hỏi ở thì QK:
Did(not) + S + V_bare_ + o?

=> Was/Were(not) + S + V_ptII_ + by + O?
- Câu viết lại : Did your teacher teach you how to apply this theory ?

3. Apples are said to be good for our health.
- Cấu trúc câu bị động đặc biệt:
+ Chủ động: S1 + V1_HT/QK_ + that + S2 + V2_{HT/QK_ + O

=>: S2 + be_ HT/QK _ + V1_HT/QK _ + to V2
- Câu viết lại: People say that apples are good for our health

4. Don't let the dog be teased by the children.
- Câu bị động với câu mệnh lệnh:
+ Chủ động: Don't + S + V + O
=> Let + O + be + V_ptII_
Câu viết lại: Don't let children tease the dog!

5. It is believed that red is symbol of luck.
- Cấu trúc câu bị động đặc biệt:
+ Chủ động: S1 + V1_HT/QK_ + that + S2 + V2_{HT/QK_ + O
=>: S2 + be_ HT/QK _ + V1_HT/QK _ + to V2

- Câu viết lại: People believe that red is symbol of luck.

6. What have been done to help the poor in this city?
- Cấu trúc câu bị động ở HTHT:
+ Chủ động: Question words + have/ has + S + V_ptII_ + O?
=> Question words + have/ has + S + been V_ptII_ + by O?

- Câu viết lại: What we have done to help the poor in the city ?
7. The jewelry must have been stolen while she was out.
- Câu bị động :
+ Chủ động: S + must + have V_ptII_ + O
=> S + must + have V_ptII_ + by O
- Câu viết lại: Someone must have stolen the jewelry while she was out
8. Where did the treasure use to be hidden by pirates in the old time?
Câu bị động QK:
+ Chủ động : Question words + did + S + V_bare_ + O?
=> Question words + was/were + S + V_ptII_ + O?

- Câu viết lại: Where did pirates use to hide the treasure in the old time ?

Chúc bạn học tốt!
 

Ngothihong123

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng bảy 2016
75
95
96
HCM city
1. For a long time the earth was believed to be flat.
- Cấu trúc câu bị động đặc biệt:
+ Chủ động: S1 + V1_HT/QK_+ that + S2 + V2_HT/QK_ + O

=> S2 + be_ HT/QK _ + V1_HT/QK _ + to V2
- Câu viết lại: People believed that the earth was flat for a long time

2. Were you taught how to apply this theory by your teacher?
- Câu bị động dạng câu hỏi ở thì QK:
Did(not) + S + V_bare_ + o?

=> Was/Were(not) + S + V_ptII_ + by + O?
- Câu viết lại : Did your teacher teach you how to apply this theory ?

3. Apples are said to be good for our health.
- Cấu trúc câu bị động đặc biệt:
+ Chủ động: S1 + V1_HT/QK_ + that + S2 + V2_{HT/QK_ + O

=>: S2 + be_ HT/QK _ + V1_HT/QK _ + to V2
- Câu viết lại: People say that apples are good for our health

4. Don't let the dog be teased by the children.
- Câu bị động với câu mệnh lệnh:
+ Chủ động: Don't + S + V + O
=> Let + O + be + V_ptII_
Câu viết lại: Don't let children tease the dog!

5. It is believed that red is symbol of luck.
- Cấu trúc câu bị động đặc biệt:
+ Chủ động: S1 + V1_HT/QK_ + that + S2 + V2_{HT/QK_ + O
=>: S2 + be_ HT/QK _ + V1_HT/QK _ + to V2

- Câu viết lại: People believe that red is symbol of luck.

6. What have been done to help the poor in this city?
- Cấu trúc câu bị động ở HTHT:
+ Chủ động: Question words + have/ has + S + V_ptII_ + O?
=> Question words + have/ has + S + been V_ptII_ + by O?

- Câu viết lại: What we have done to help the poor in the city ?
7. The jewelry must have been stolen while she was out.
- Câu bị động :
+ Chủ động: S + must + have V_ptII_ + O
=> S + must + have V_ptII_ + by O
- Câu viết lại: Someone must have stolen the jewelry while she was out
8. Where did the treasure use to be hidden by pirates in the old time?
Câu bị động QK:
+ Chủ động : Question words + did + S + V_bare_ + O?
=> Question words + was/were + S + V_ptII_ + O?

- Câu viết lại: Where did pirates use to hide the treasure in the old time ?

Chúc bạn học tốt!
Thank you very much :)
 

top_soi

Học sinh
Thành viên
15 Tháng năm 2011
1
3
46
1. For a long time the earth was believed to be flat.
- Cấu trúc câu bị động đặc biệt:
+ Chủ động: S1 + V1_HT/QK_+ that + S2 + V2_HT/QK_ + O

=> S2 + be_ HT/QK _ + V1_HT/QK _ + to V2
- Câu viết lại: People believed that the earth was flat for a long time

2. Were you taught how to apply this theory by your teacher?
- Câu bị động dạng câu hỏi ở thì QK:
Did(not) + S + V_bare_ + o?

=> Was/Were(not) + S + V_ptII_ + by + O?
- Câu viết lại : Did your teacher teach you how to apply this theory ?

3. Apples are said to be good for our health.
- Cấu trúc câu bị động đặc biệt:
+ Chủ động: S1 + V1_HT/QK_ + that + S2 + V2_{HT/QK_ + O

=>: S2 + be_ HT/QK _ + V1_HT/QK _ + to V2
- Câu viết lại: People say that apples are good for our health

4. Don't let the dog be teased by the children.
- Câu bị động với câu mệnh lệnh:
+ Chủ động: Don't + S + V + O
=> Let + O + be + V_ptII_
Câu viết lại: Don't let children tease the dog!

5. It is believed that red is symbol of luck.
- Cấu trúc câu bị động đặc biệt:
+ Chủ động: S1 + V1_HT/QK_ + that + S2 + V2_{HT/QK_ + O
=>: S2 + be_ HT/QK _ + V1_HT/QK _ + to V2

- Câu viết lại: People believe that red is symbol of luck.

6. What have been done to help the poor in this city?
- Cấu trúc câu bị động ở HTHT:
+ Chủ động: Question words + have/ has + S + V_ptII_ + O?
=> Question words + have/ has + S + been V_ptII_ + by O?

- Câu viết lại: What we have done to help the poor in the city ?
7. The jewelry must have been stolen while she was out.
- Câu bị động :
+ Chủ động: S + must + have V_ptII_ + O
=> S + must + have V_ptII_ + by O
- Câu viết lại: Someone must have stolen the jewelry while she was out
8. Where did the treasure use to be hidden by pirates in the old time?
Câu bị động QK:
+ Chủ động : Question words + did + S + V_bare_ + O?
=> Question words + was/were + S + V_ptII_ + O?

- Câu viết lại: Where did pirates use to hide the treasure in the old time ?

Chúc bạn học tốt!
Thanks bạn nhiều, chúc bạn học tốt!
 
Top Bottom