Bài tập nhôm sắt

T

trangthanh993

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài tập nhôm sắt
  • Cho 100ml dd hh CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu dược cất rắn có khối lượng là bao nhiêu?
  • Nung 11,2g Fe và 26g Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dd H2SO4 lõang, toàn bộ khí sinh ra được dẫn qua dd CuSO4 10% (d=1.2g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Thể tích tối thiểu của dd CuSO4 để hấp thụ hết khí sinh ra là bao nhiêu?
  • Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hh Fe3O4 và CuO nung nóng thì thu được 2.32g hh rắn. Toàn bộ khí sinh ra cho hấp thụ vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa . Xác định giá trị của m?
 
G

gacon.linh93

Bài tập nhôm sắt
  • Cho 100ml dd hh CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu dược cất rắn có khối lượng là bao nhiêu?
  • Nung 11,2g Fe và 26g Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dd H2SO4 lõang, toàn bộ khí sinh ra được dẫn qua dd CuSO4 10% (d=1.2g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Thể tích tối thiểu của dd CuSO4 để hấp thụ hết khí sinh ra là bao nhiêu?
  • Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hh Fe3O4 và CuO nung nóng thì thu được 2.32g hh rắn. Toàn bộ khí sinh ra cho hấp thụ vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa . Xác định giá trị của m?
Câu 1 [TEX]Cu^{2+} + 2OH^- ----------> Cu(OH)_2[/TEX]
-----------------0,1----------0,2---------------------0,1
[TEX]Al^{3+} + 4OH^- --------> (Al(OH)_4)^-[/TEX]
[TEX]Cu(OH)_2 -----------> CuO + H_2O[/TEX]
-----------0,1---------------------0,1 mol
\Rightarrow[TEX]m_{cr}=0,1 * 80=8g[/TEX]
Câu 2: [TEX]Fe--------->FeS--------------> H_2S [/TEX]
------------------0,2--------0,2---------------------0,2 mol
[TEX]Zn--------> ZnS---------> H_2S[/TEX]
----------0,4-----------0,4----------0,4 mol
[TEX]H_2S + CuSO_4---------> CuS + H_2SO_4[/TEX]
----------0,6-------0,6 mol
\Rightarrow[TEX]m_{CuSO_4}=96g[/TEX] \Rightarrow [TEX]m_{dd}=960g[/TEX] \Rightarrow[TEX]V_{dd}=800ml=0,8l[/TEX]
Câu 3:Ta có
[TEX]CO_2 + Ca(OH)_2 ---------> CaCO_3 + H_2O[/TEX]
---------0,05-------------------------------0,05 mol
\Rightarrow[TEX]n_{CO}=0,05 mol[/TEX]
Áp dụng DLBTKL \Rightarrow [TEX]m=m_{CO_2}+m_{hhran}-m_{CO}=0,05*44+2,32-0,05*28=3,12 g[/TEX]
 
Top Bottom