Bài tập nhận biết, tách điều chế trong đề thi đại học các năm (tiếp)

  • Thread starter hocmai.hoahoc
  • Ngày gửi
  • Replies 11
  • Views 21,871

H

hocmai.hoahoc

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

11.(KB-07)-Câu 8: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
12.(KA-07)-Câu 25: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.
13. (CĐ-2010)*Câu 59: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl B. (NH4)2CO3 C. BaCl2 D. BaCO3
14.(CĐ-2010)-Câu 44 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl
C. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH D. kim loại Cu và dung dịch HCl
15.(KA-09)-Câu 42: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3
16.(C§-09)-Câu 5 : Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?
A. Zn, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg
17.(C§-09)-Câu 17 : Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2 B. CaO. C. dung dịch NaOH D. nước brom
18.(C§-09)-Câu 16 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan
C. CaO D. dung dịch NaOH đặc
19.(KB-2010)-Câu 4: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH.
11.(KB-07)-Câu 8: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
12.(KA-07)-Câu 25: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.
13. (CĐ-2010)*Câu 59: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl B. (NH4)2CO3 C. BaCl2 D. BaCO3
14.(CĐ-2010)-Câu 44 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl
C. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH D. kim loại Cu và dung dịch HCl
15.(KA-09)-Câu 42: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3
16.(C§-09)-Câu 5 : Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?
A. Zn, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg
17.(C§-09)-Câu 17 : Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2 B. CaO. C. dung dịch NaOH D. nước brom
18.(C§-09)-Câu 16 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan
C. CaO D. dung dịch NaOH đặc
19.(KB-2010)-Câu 4: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH.
20.(KA-11)*Câu 52: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaCl.
C.Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4 loãng.
21.(KA-11)Câu 47: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D.CO2 và CH4.
23.(CĐ-11)*Câu 58: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. SO2 B. CO2 C. H2S D. NH3
 
V

vy000

11.C
12.D
13.D
14.D (câu này em chỉ biết Cu,còn HCl không biết phân biệt như thế nào TT)
15.D
16.A(câu này loại trừ,chứ em cũng không rõ phân biệt thế nào TT)
17.D
18.A
19.B
20.A
 
S

sammytruong

11.C
12.D
13.D
14.D (câu này em chỉ biết Cu,còn HCl không biết phân biệt như thế nào TT)
15.D
16.A(câu này loại trừ,chứ em cũng không rõ phân biệt thế nào TT)
17.D
18.A
19.B
20.A

Bạn làm được nhiều vậy?
14.
Khi môi trường có Cu, H+, NO3- sẽ xảy ra phản ứng:
3 Cu+ 8H+ + 2NO3- => 3 Cu2+ + 4H2O + 2NO.
16.
Đáp án C. Mg, Al2O3, Al
Al + KOH + H2O => KAlO2 + 3/2H2. (hiện tượng sủi bọt khí)
2KOH + Al2O3 => 2 KAlO2 + H2O.
KOH + Mg => không phản ứng.
 
D

dethuongkute9x

21.(KA-11)Câu 47: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và H2O. D.CO2 và CH4.
22.(CĐ-11)*Câu 58: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. SO2 B. CO2 C. H2S D. NH3

21. D.CO2 và CH4.
22. C. H2S ......................................................................................................
 
C

cobemongmo95

11.
Al2O3 + 2 NaOH → 2NaAlO2+ H2O.
NaAlO2 + CO2 + H2O =Al(OH)3 + NaHCO3.
2 Al(OH)3= Al2O3 + 3H2O.
12.
Cu + 2 H2SO4(đặc,nóng) → Cu(SO4) + SO2↑ + 2 H2O(có khí thoát ra).
Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
 
S

sammytruong

Câu 6: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây để nhận biết 6 dung dịch trên
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 7: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được 5 lọ trên dung dịch trên?
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tím. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, Cu(OH)2
C. nước brom, Cu(OH)2. D. Cu(OH)2, Na2SO4.
Câu 8: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất lỏng sau: benzen, ancol etylic, phenol, dung dịch axit axetic. Chỉ dùng thêm 3 thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được 4 lọ trên?
A. Na2CO3, nước brom, Na. B. NaOH, nước brom, Na.
C. quỳ tím, nước brom, NaOH. D. quỳ tím, nước brom, HCl.
Câu 9: Để phân biệt 4 dung dịch glucozơ, glixerol, etanol, fomanđehit chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2/OH-. B. Na. C. nước brom. D. [Ag(NH3)2]OH.
Câu 10: Có 5 dung dịch riêng rẽ sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, Na2SO3. Chỉ bằng cách đun nóng có thể nhận được
A. 5 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 1 dung dịch.
 
Top Bottom