Bài tập ngữ âm

B

babykh0cnhe

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Trong học tiếng anh thì có lẽ phần ngữ âm là phần mọi người ngại nhất
Topic này sẽ là nơi mọi người cùng tham gia thảo luận về kiến cũng như các bài tập liên quan đến ngữ âm.
Mọi người có thể tham gia học tự do.
Hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu với phần đầu tiên và có lẽ là đơn giản nhất là phần phát âm về /s/ và /ed/

A/ Phát âm /s/:
-Đối với các từ kết thúc là : p, k, t , f, th : thì đc phát âm là /s/
Tớ thấy có rất nhiều bạn học bằng thơ và có 1 câu như thế này : phở tái không fải thế.--> Rất dễ nhớ :)
-Đối với các từ kết thúc bằng ce, x, z, sh, ch, s, ge thì đc phát âm là /iz/
Hoặc là diễn thành thơ như thế này: chiều xuống shang sông còn(ce) ghé(ge) dì(z)
hoặc là câu này tớ sưu tầm đc :ghiền chơi sổ xố còn zài su.
-Các trường hợp còn lại thì đc phát âm là /z/

B/ Phát âm /ed/
- Đối với các từ có tận cùng là t, d thì đc phát âm là /id/
-Đối với các từ có tận cùng là c, ch , s, f, k , p, x, sh thì đc phat âm là /t/
Cái này thì tớ cũng có câu thơ như thế này : "chó sủa shôn xao khắp cả fố phường"
- Phát âm là /d/ đối với các trường hợp còn lại

Một vài BT để mọi người áp dụng:
1/A.learned B. worked C.realised D.watched
2/A.Explained B.disapointed C.prepared D.interviewed
3/A.hands B.occasions C.associates D.others
4/A.frightened B.stamped C.walked D.laughed
5/A.laughs B.helps C.likes D. arrives

Nếu ai còn thắc mắc phần này thì hãy post lên cho mọi người cùng giải quyết .
 
Last edited by a moderator:
T

thuy11b10_mk

bạn ơi ,cho mình hỏi ở câu 1 là đáp án nào vậy mong bạn giải thích giúp và lịch học của lớp học này thế nào,cám ơn
 
Last edited by a moderator:
B

babykh0cnhe

bạn ơi ,cho mình hỏi ở câu 1 là đáp án nào vậy mong bạn giải thích giúp và lịch học của lớp học này thế nào,cám ơn
sorry cậu
câu 1 tớ post nhầm đề nếu như vậy thì không có đáp án nào hết, tớ đã sửa đề:)
còn về lịch học thì học mỗi tối, mọi người tự học với nhau tớ sẽ post BT và lí thuyết chủ yếu là thuộc chương trình học of mọi người
 
B

babykh0cnhe

Mình bổ sung một số từ đặc biệt khi thêm /ed/ vào thì phải phát âm là /id/
-Aged
-Blessed
-Crooked
-Dogged
-Learned
-Naked
-Ragged
-Wicked
-Wretched
 
L

lethanglong

ne xem dung hok?-(^_^)-

1/A.learned B. worked C.realised D.watched
2/A.Explained B.disapointed C.prepared D.interviewed
3/A.hands B.occasions C.associates D.others
4/A.frightened B.stamped C.walked D.laughed
5/A.laughs B.helps C.likes D. arrives
Xem đúng hok:D
Nếu sai suar giúp mình nha!
 
B

babykh0cnhe

1/A.learned B. worked C.realised D.watched
2/A.Explained B.disapointed C.prepared D.interviewed
3/A.hands B.occasions C.associates D.others
4/A.frightened B.stamped C.walked D.laughed
5/A.laughs B.helps C.likes D. arrives
Xem đúng hok:D
Nếu sai suar giúp mình nha!
có vẻ phần phát âm không hấp dẫn mọi người thì phải
@lethanglong: bạn đọc kĩ lại lí thuyết đi, bạn làm sai rất nhiều đấy, đúng đc mỗi một câu. :):)
 
B

bedau9x

1/A.learned B. worked C.realised D.watched
2/A.Explained B.disapointed C.prepared D.interviewed
3/A.hands B.occasions C.associates D.others
4/A.frightened B.stamped C.walked D.laughed
5/A.laughs B.helps C.likes D. arrives
 
D

dth_287

hjc!!!!!

ủa sao các bài viết này toàn là cách đây hàng tuần vậy nhỉ? sao ko hoạt động thường xuyên đi các mem ơi?? Mình thấy chủ này đáng để bàn luận và học hỏi nhiều đấy chứ, đây là phần cực kì quan trọng đi thi rất dễ có đó.Mình đang ôn thi đại học mà phần tìm từ có ngạch chân có cách phát âm khác, hoặc trọng âm đánh vào những vị trí khác so với những từ còn lại lắm. Mọi người hoạt động tích cực hơn chỉ vài mẹo giúp mình giải quyết nhứng đường lắt léo trong những bài như vậy được hok? Hic!!!|-)|-)|-);)
 
T

tranthuha93

MẶC DÙ ĐÃ HỨA SẼ XÂY DỰNG TOPIC NÀY NHƯNG TRC GIỜ CHƯA LÀM GÌ CẢ, HÔM MAY EM POST MẤY BÀI NÀY EM VỪA TÌM THẤY MONG LÀ GIÚP ÍCH DC AI ĐÓ

MỘT SỐ CÁCH PHÁT ÂM ĐẶC BIỆT

e-e=/i:/vd:these,theme,scene
ee=/i:/
vd:free,keep,green,steel,agree

CHÚ Ý:committe
ea=/e/
vd:head,bread,feather,instead,ready,pleasant

CHÚ Ý:lead /li:d/(v,n):lãnh đạo;dẫn dắt;vị trí lãnh đạo
lead /led/(n):chì
ea/ei/
vd:great,break,steak
CHÚ Ý:breakfast
ie=/i:/
VD:chief,shield,piece,belive
CHÚ Ý:friend
ie=/ai/
pie,lie,die,tried...
ei=/i:/
decive,receipt,ceiling,seiling,seizure
CHÚ Ý:either,neither
ei=/ai/
height,eiderdown,seismic,either,neither
CHÚ Ý:leisure,forfeit,reinforce,protein
 
T

tranthuha93

TIẾP ĐÂY
Cách phát âm của chữ " g " àh . Mình có thể post nhưng biết cách nào để ghi kí hiệu phiên âm cho đúng , thông cảm nhé :
- G phát âm là / d3 /
Khi đứng trước e , i , y và tận cùng ge của một từ .
VD : cage /ked3/
stage /steid3/
Ngoại lệ : một số từ mặc dù " g " đứng trước e , hoặc i nhưng phát âm là /g/
VD : get , gear , geese , geyser , gestapo .
- G được phát âm là /g/ khi đứng trước a , o , u .
VD : game /geim/
goal /goul/
- G còn được phát âm là /3/
VD : masage , mirage
- G trong ng
VD : sing , running , singer
 
T

tranthuha93

MÌNH POST TÍP NEEEEEEEEEE
i-e=/ai/
hide,mine,refine
i-e=/i/
active,detective,expensive
i-e=/i:/
,marine,machine,guillotine
igh=/ai/
high,might,flight,bright
y-e=/ai/
tỵp,rhyme,style
au=/c:/*
saw,claw,crawl,prạwn,awning
au=/c:/*
cause,because,daughter,author
oy=/ci/*
boy,tọy,roỵal,enjoy
oi=/ci/*
boil,toilet,noise,coin
oar=/c:/*
oar,soar,board,coarse
oor=/c:/*
door,poor,floor
ore=/c:/*
more,core,store,restore
PHỤ ÂM
sc=/sk/
scale,scenic,scene,scream
t=/t/
tan,tin,flat,list
v=/v/
van,vet,have,love,volume
w=/w/
white,wag,wig,wet
y=/j/
yes,yesterday,yellow,you
z=/z/
zap,zoo,fịzz,whiz,fez,zip
ck=/k/
back,luck,lick,deck
dge=/d3/
badge,knowledge,hedge,fridge
NHỮNG CHỖ MÌNH ĐÁNH DẤU ''*'' LÀ CHỮ C(Ở PHẦN PHÁT ẤM Í) LÀ VIẾT NGƯỢC ĐÓ.VÌ MÌNH KO BÍT ĐÁNH CHỮ ĐÓ NHƯ THẾ NÀO NÊN ĐÀNH LÀM VẬY.MONG CẢ NHÀ THÔNG CẢM
 
T

tranthuha93

Hầu hết các chữ được viết dưới dạng ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đều được phát âm thành /i:/. Trường hợp e (me), ie (piece) cũng được phát âm như trên nhưng không nhiều.

- Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.

- Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path, aunt cũng được phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm là /eə/ (ngoài heart được phát âm là /ha: t/).

- Các chữ được viết là a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great) thì khi phát âm sẽ là /ei/.

- Các chữ được viết là a thì phát âm sẽ là /æ/ (Trừ trường hợp sau a có r – sau r không phải là một nguyên âm). Tuy nhiên chữ a trong ask, path, aunt lại được phát âm là /a:/.

- Hầu hết các chữ được viết là i-e (smile), ie (die), y (cry) được phát âm là /ai/. Một số chữ viết là igh (high), uy (buy) cũng được phát âm giống như trên nhưng không nhiều. Riêng các từ fridge, city, friend lại không được phát âm là /ai/.

- Hầu hết các chữ được viết là i (win) có phát âm là /i/, đôi khi y cũng được phát âm như trên (Trừ trường hợp sau i có r – sau r không phải là một nguyên âm).

- Hầu hết các chữ được viết là er hoặc nguyên âm trong các âm tiết không có trọng âm thì được phát âm thành /ə/: teacher, owner...

- Chữ u trong tiếng Anh có 3 cách phát âm: Phát âm là /u:/ (u dài)khi đứng sau /j/ (June); phát âm là /ʊ/ hoặc /ʌ/ trong các cách viết khác như full, sun. Khi từ có 2 chữ oo viết cạnh nhau thì hầu hết sẽ được phát âm thành /u:/ trừ các trường hợp âm cuối là k: book, look, cook...

- Các chữ cái được phát âm là /ɜ:/ thuộc các trường hợp sau: ir (bird), er (her), ur (hurt). Ngoài ra còn có các trường hợp ngoại lệ or (word), ear (heard)

- Các chữ cái được phát âm là /ɔ:/ thuộc các trường hợp sau: or (form, norm). Các trường hợp ngoại lệ khác: a (call), ar (war), au (cause), aw (saw), al (walk), augh (taught), ough (thought), four (four).

- Các chữ cái được viết là oy, oi sẽ được phát âm là /ɔɪ/. Ví dụ: boy, coin...

- Các chữ cái được viết là ow, ou thường được phát âm là /əʊ/ hay /aʊ/, tuy nhiên chúng cũng còn có nhiều biến thể phát âm khác nữa.


Những nguyên âm A, E, I, O ,U thường được phát âm thành /ɜ:/ khi ở dưới dạng: ar, er, ir, or, ur.( trừ những trường hợp chỉ người nhữ: teacher...)

+ ar: thường được phát âm thành /ɜ:/ ở những từ có nhóm -ear trước phụ âm ( VD: earth) hoặc giữa các phụ âm (VD: learn )

+ er: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ đi trước phụ âm( VD: err), hoặc giữa các phụ âm( VD: serve)

+ ir: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ có tận cùng bằng -ir (VD: stir )hay -ir + phụ âm (VD: girl )

+ or : được phát ama thành /ɜ:/ với những từ mà -or đi sau w và trước phụ âm ( VD: world, worm)

+ ur: được phát âm thành /ɜ:/ v Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.

- Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path, aunt cũng được phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm là /eə/ (ngoài heart được phát âm là /ha: t/).

- Các chữ được viết là a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great) thì khi phát âm sẽ là /ei/.

- Các chữ được viết là a thì phát âm sẽ là /æ/ (Trừ trường hợp sau a có r – sau r không phải là một nguyên âm). Tuy nhiên chữ a trong ask, path, aunt lại được phát âm là /a:/.

- Hầu hết các chữ được viết là i-e (smile), ie (die), y (cry) được phát âm là /ai/. Một số chữ viết là igh (high), uy (buy) cũng được phát âm giống như trên nhưng không nhiều. Riêng các từ fridge, city, friend lại không được phát âm là /ai/.

- Hầu hết các chữ được viết là i (win) có phát âm là /i/, đôi khi y cũng được phát âm như trên (Trừ trường hợp sau i có r – sau r không phải là một nguyên âm).

- Hầu hết các chữ được viết là er hoặc nguyên âm trong các âm tiết không có trọng âm thì được phát âm thành /ə/: teacher, owner...

- Chữ u trong tiếng Anh có 3 cách phát âm: Phát âm là /u:/ (u dài)khi đứng sau /j/ (June); phát âm là /ʊ/ hoặc /ʌ/ trong các cách viết khác như full, sun. Khi từ có 2 chữ oo viết cạnh nhau thì hầu hết sẽ được phát âm thành /u:/ trừ các trường hợp âm cuối là k: book, look, cook...

- Các chữ cái được phát âm là /ɜ:/ thuộc các trường hợp sau: ir (bird), er (her), ur (hurt). Ngoài ra còn có các trường hợp ngoại lệ or (word), ear (heard)

- Các chữ cái được phát âm là /ɔ:/ thuộc các trường hợp sau: or (form, norm). Các trường hợp ngoại lệ khác: a (call), ar (war), au (cause), aw (saw), al (walk), augh (taught), ough (thought), four (four).

- Các chữ cái được viết là oy, oi sẽ được phát âm là /ɔɪ/. Ví dụ: boy, coin...

- Các chữ cái được viết là ow, ou thường được phát âm là /əʊ/ hay /aʊ/, tuy nhiên chúng cũng còn có nhiều biến thể phát âm khác nữa.


Những nguyên âm A, E, I, O ,U thường được phát âm thành /ɜ:/ khi ở dưới dạng: ar, er, ir, or, ur.( trừ những trường hợp chỉ người nhữ: teacher...)

+ ar: thường được phát âm thành /ɜ:/ ở những từ có nhóm -ear trước phụ âm ( VD: earth) hoặc giữa các phụ âm (VD: learn )

+ er: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ đi trước phụ âm( VD: err), hoặc giữa các phụ âm( VD: serve)

+ ir: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ có tận cùng bằng -ir (VD: stir )hay -ir + phụ âm (VD: girl )

+ or : được phát ama thành /ɜ:/ với những từ mà -or đi sau w và trước phụ âm ( VD: world, worm)

+ ur: được phát âm thành /ɜ:/ với những từ tận cùng bằng -ur hoặc -ur + phụ âm ( VD: fur, burn)
ới những từ tận cùng bằng -ur hoặc -ur + phụ âm ( VD: fur, burn
 
T

tranthuha93

Cách phát âm của các phụ âm


- TH có 2 cách phát âm là /θ/ (three) và /ð/ (then). Trong một số từ chỉ tên người và tên nơi chốn TH được phát âm là /t/ (Thailand, Thomas).

- Các chữ SH, S đứng đầu từ (shoe, sugar); SH, SS, TI, C đứng giữa từ (fashion, Russia, nation, ocean); SH đứng cuối từ (finish) đều được phát âm là /ʃ/.

- Các chữ J, G đứng đầu từ (jaw, general); G, J đứng giữa từ (page, major); GE, DGE đứng cuối từ (rage, ledge) đều được phát âm là /dʒ/.

- Các chữ CH đứng đầu từ (chair); CH, T đứng giữa từ (teacher), (future); TCH đứng cuối từ (watch) đều được phát âm là /tʃ/.

- Thông thường H được phát âm là /h/ (hill) tuy nhiên cũng có ngoại lệ là WH (who) cũng được phát âm là /h/ và H không được phát âm (âm câm) trong một số từ: hour, honour, honest...

- W (will), WH (when) thường được phát âm là /w/. Một số trường hợp hiếm là O trong one, once cũng được phát âm là /w/. Chữ QU thường được phát âm thành /kw/ (quite).

- Các chữ Y, U, E, I được phát âm thành /j/ trong các từ sau: you, cute, few, view.

- Các chữ G, GG thường được phát âm là /g/ (go, bigger). Đôi khi các chữ GH, GU cũng được phát âm là /g/ (ghost, guest). G là âm câm trong các từ sign, foreign.

- Các chữ C, K đứng đầu từ (can, king); CC, CK đứng giữa từ (soccer, locker); K, CK, C, CH đứng cuối từ (milk, black, comic, ache) đều được phát âm là /k/. Chú ý rằng QU được phát âm là /kw/ (quick), X được phát âm là /ks/ (six). Một số từ bắt đầu bằng K nhưng khi phát âm thì K biến thành âm câm (know, knife).

- Các chữ F (fall), FF (offer), PH (photo), GH (laugh) thường được phát âm là /f/.

- Hầu hết V được phát âm là /v/ (never) tuy nhiên đôi khi F cũng được phát âm là /v/ (of).

- Hầu hết P, PP được phát âm là /p/ (open, apple) nhưng trong psychology P là âm câm.

- Các chữ S (sad), SS (class), C (place) thường được phát âm là /s/. Đôi khi SC (science) cũng được phát âm như trên.

Phát âm đuôi –ed

- ED được phát âm là /t/ sau các âm vô thanh như p, k.
Example: walked, booked...

- ED được phát âm là /d/ sau các âm hữu thanh như w, n, ng...
Example: showed, burned...

- ED được phát âm là /id/ sau các âm như t, d
Examples: bedded, wanted...

Phát âm đuôi số nhiều

- Đuôi số nhiều của danh từ, động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít được phát âm là /s/ khi từ đó kết thúc bằng các âm vô thanh như p, t, k...
Examples: books, looks...

- Đuôi số nhiều của danh từ, động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít được phát âm là /z/ khi từ đó kết thúc bằng các âm hữu thanh như n, m, ng...
Examples: learns, tools...

- Đuôi số nhiều của danh từ, động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít được phát âm là /iz/ khi từ đó kết thúc bằng s, x.
Examples: boxes, bosses...
 
T

tranthuha93

ĐÂY LÀ 1 SỐ BÀI TẬP CHO BÀ CON LÀM ĐÂY:):) DO PHẦN NÀY KHÓ, LẮM QUY TẮC NÊN CHỈ CẦN 3 NG LÀM LÀ TỚ SẼ POST ĐÁP ÁN;););)
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. heat B. seat C. great D. meat

2. A. book B. floor C. cook D. hook

3. A. circle B. brick C. fit D. fish

4. A. table B. lady C. captain D. labour

5. A. loudly

B. without

C. thousand

D. thought

6. A. size B. grey C. life D.eye

7. A. so B. show C.who D. though

8. A. name B. flame C. man D. fame

9. A. earn

B. third

C. where

D. dirty

10. A. bed B. get C. decide D. setting
 
Last edited by a moderator:
D

diema3

Nhóm học ngữ âm online » Trả lời cho chủ đề

1. A. heat B. seat C. great D. meat

2. A. book B. floor C. cook D. hook

3. A. circle B. brick C. fit D. fish

4. A. table B. lady C. captain D. labour

5. A. loudly

B. without

C. thousand

D. thought

6. A. size B. grey C. life D.eye

7. A. so B. show C.who D. though

8. A. name B. flame C. man D. fame

9. A. earn

B. third

C. where

D. dirty

10. A. bed B. get C. decide D. setting
 
T

tuyetroimuahe_vtn

1. A. heat B. seat C. great D. meat

2. A. book B. floor C. cook D. hook

3. A. circle B. brick C. fit D. fish

4. A. table B. lady C. captain D. labour

5. A. loudly

B. without

C. thousand

D. thought

6. A. size B. grey C. life D.eye

7. A. so B. show C.who D. though

8. A. name B. flame C. man D. fame

9. A. earn

B. third

C. where

D. dirty

10. A. bed B. get C. decide D. setting
bài tập này cũng dễ thôi
theo mình phần này cũng dễ ăn điẻm thôi
có khó thì là khó ở phần trọng âm đó
 
D

diema3

Nhóm học ngữ âm online

Mình sẽ post tiếp bài tập về phần này nha!
1. A. bite B. live C. mine D. like
2. A.deny B. lymph C. sly D. fly
4. A. pyramid B. typist C. rely D. bygone
5. A. dynamo B. hydrogen C. typical D. typhoid
6. A. cycle B. mystic C. type D. hybrid
7. A. cry B. fry C. shy D. hymn
8. A. nature B. nation C. native D. national
9. A. create B. damage C. language D. message
10. A. Canadian B. Australian C. invasion D. vegetation
11. A. Italian B. companion C. librarian D. Asian
12. A. nation B. translation C. preparation D. mansion
13. A. eight B. weight C. sleight D. height
14.A. break B. steak C. great D. seal
15. A. heal B. great C. meal D. heat
 
Last edited by a moderator:
B

bedau9x

Mình sẽ post tiếp bài tập về phần này nha!
1. A. bite B. live C. mine D. like
2. A. quiet B. lymph C. sly D. fly
4. A. pyramid B. typist C. rely D. bygone
5. A. dynamo B. hydrogen C. typical D. typhoid
6. A. cycle B. mystic C. type D. hybrid
7. A. cry B. fry C. shy D. hymn
8. A. nature B. nation C. native D. national
9. A. create B. damage C. language D. message
10. A. Canadian B. Australian C. invasion D. vegetation
11. A. Italian B. companion C. librarian D. Asian
12. A. nation B. translation C. preparation D. mansion
13. A. eight B. weight C. sleight D. height
14.A. break B. steak C. great D. seal
15. A. heal B. great C. meal D. heat
sua~ jum`nhe!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
 
D

diema3

Nhóm học ngữ âm online

13. A. eight B. weight C. sleight D. height
bạn sai mỗi câu này thui(câu 13).
Phải chọn D vì ở đây phát âm là [ hait]
con các từ khác đeeuf phát âm là [ eit]
 
Top Bottom