

1. Từ dd H2SO4 98% (d=1.84g/ml), dd HCl 5M, nước cất và các dụng cụ cần thiết. Hãy trình bày cách pha chế 200 ml dd H2SO4 1M và HCl 1M
2. Sục từ từ a(mol) CO2 vào 800 ml dd X gồm KOH 0.5M và Ba(OH)2 0,2M. Tìm điều kiện của a để thu được lượng kết tủa max
3. cho 8,4 gam hỗn hợp A gồm Al và Mg vào cốc chứa 550 ml dd H2SO4 1M(loãng). Sau phản ứng, cho tiếp 500 ml dd chứa Ba(OH)2 0,4M và NaOH 1,6M vào cốc. Lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 57 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng mỗi chất trong A.
4. Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ A và B ( A và B không thuộc dãy đồng đẳng, A>B
1 nguyên tử C ). Sau phản ứng thu được H2O và CO2 1,12 lít CO2 (đktc). Biết M trung bình=27g/mol.
a) Tìm CTPT của A và B.
b) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong X.

2. Sục từ từ a(mol) CO2 vào 800 ml dd X gồm KOH 0.5M và Ba(OH)2 0,2M. Tìm điều kiện của a để thu được lượng kết tủa max
3. cho 8,4 gam hỗn hợp A gồm Al và Mg vào cốc chứa 550 ml dd H2SO4 1M(loãng). Sau phản ứng, cho tiếp 500 ml dd chứa Ba(OH)2 0,4M và NaOH 1,6M vào cốc. Lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 57 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng mỗi chất trong A.
4. Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ A và B ( A và B không thuộc dãy đồng đẳng, A>B
1 nguyên tử C ). Sau phản ứng thu được H2O và CO2 1,12 lít CO2 (đktc). Biết M trung bình=27g/mol.
a) Tìm CTPT của A và B.
b) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong X.



