English THPT Bài tập English 11

Ngọc Yến Hoa

Học sinh mới
Thành viên
29 Tháng chín 2021
3
2
6
18
TP Hồ Chí Minh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Giúp em với
WORD FORM
1. The happiest people are those who bring ______________ to others., as a saying goes. (happy)
2. I need some______________ to clean up the kitchen. (volunteer)
3. When she retired she did a lot of _____________work for the Red Cross. (volunteer)
4. He was raised in a Catholic ______________ (orphan).
5. Without work, how can I ____________ for my children? (provision)
6. Have you made_______________ with your neighbors yet? (friendship)
7. The two boys formed a deep and lasting _______________ (friendly).
8. It was ______________ of him to leave all the work to you. (unselfish)
9. Paul's great if you need a ______________ ear or advice. (sympathize)
10. I believe that everyone has had an_____________ experience in the life. (embarrassed)
11. The kids are so ____________ about Christmas. (exciting)
12. He couldnt hide his______________ at his childrens rudeness. (embarrassing)
13. At about the age of twelve, girls start feeling ______________ about changing their clothes in front of other people. (embarrass)
14. The news that she had got married to a famous singer caused great __________. (excite)
 
  • Like
Reactions: ng.htrang2004

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,051
1,174
19
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
Chào mừng bạn đến với diễn đàn nhé :>

1. Happiness (cần một danh từ với vị trí tân ngữ, nghĩa là niềm vui)
2. Volunteers (sau some nên phải thêm "s", nghĩa là tình nguyện viên)
3. Voluntary (trước danh từ cần một tính từ để bổ nghĩa, nghĩa là thuộc về tình nguyện)
4. Orphanage (trại trẻ mồ côi)
5. Provide (ở đây cần một động từ, nghĩa là cung cấp)
6. Friends (make friends with sb: kết bạn)
7. Friendship (tình bạn)
8. Selfish (ích kỉ)
9. Sympathetic (đồng cảm)
10. Embarrassing
11. Excited (hào hứng, phấn khích)
12. Embarrassment (sự lúng túng)
13. Embarrassed (lúng túng)
14. Excitement (sự hào hứng, phấn khích)

Nếu còn thắc mắc nào bạn có thể hỏi tiếp nhé ^^ Chúc bạn học tốt nè.

Bạn có thể tham khảo thêm topic sau về kinh nghiệm học tiếng Anh của mình nhé: https://diendan.hocmai.vn/threads/nhung-dieu-quan-trong-khi-on-thi-khong-chi-tieng-anh.827845/
 
  • Like
Reactions: Ngọc Yến Hoa
Top Bottom