

1. Nguyên tố B có thể tạo vs nhôm thành hợp chất $Al_nB_m$ mà phân tử gồm 5 nguyên tử. khối lượng phân tử của hợp chất là 150đvC. Tìm công thức phân tử của hợp chất
2.trình bày cách phân biệt 5 gói bột có màu tương tự nhau là CuO, FeO, $MnO_2$ ,$Ag_2O$ và hỗn hợp gồm FeO và Fe chỉ bằng 1 dd hóa chất. dd đó là gì? viết pt hh?
3. hh X gồm một kim loại kiềm M và Al. Hòa tan hoàn toàn 2.54 gam X bằng một lượng vừa đủ $H_2SO_4$ trong dd loãng tạo ra 2.464 lít khí đktc và dd Y. Cho Y td với 1 lượng vừa đủ dd Ba(OH)2 cho tới khi gốc sunfat chuyển hết vào kết tủa thì thu được 27.19 gam kết tủa. xác định kim loại M
4. ngâm một vật bằng đồng nặng 10 gam vào 250 gam dd $AgNO_3$ 4%. khí lấy ra thì lượng $AgNO_3$ trong dd giảm đi 17%. tìm khối lượng của vật sau pư
5. Có số gam nhôm và sắt bằng nhau cho riêng rẽ nhôm và sắt vào hai bình đều chứa $H_2SO_4$ loãng, dư
a. xđ tỉ lệ về thể tích khí thoát ra ở hai bình
b.dẫn riêng rẽ khí sinh ra ở mx bình đi qua 2 ống đều chứa bột CuO dư, nung nóng. Khi pư kết thúc, lấy chất rắn còn lại trong mx ống hòa tan vào hai bình đựng HCl dư, sau 1 thời gianowr mx bình đều còn lại một chất rắn ko tan có khối lượng là a1 và a2
c. tính số gam dd $H_2SO_4$ đặc nóng (70%) đủ để hòa tanhết (a1+a2) gam chất rắn ns trên, nếu khới lượng nhôm và sắt lấy ban đầu là 9 gam
6. nếu hiện tượng xảy ra và viết pt cho mối thí nghiệm sau
a. cho kl Na ào dd $AgNO_3$
b. sục khí so2 từ từ cho tới dư vào dd ca(oh)2
c.cho từ từ mx chất khí co2,ddAlCl3 vào mx ống nghiệm chứa sẵn dd $NaAlO_2$ cho tới dư
d. cho dd $Na_2CO_3$ vào dd $FeCl_3$
7.nung 25.28 gam hỗn hợp $FeCO_3$ và $Fe_xO_y$ dư tới khi pư hoàn toàn thu đc khí A và 22.4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dd ba(oh)2 0.15M thu được 7.88 gam kết tủa
a. viết ptpu xảy ra
b. tìm ctpt của $Fe_xO_Y$
8.Hòa tan hết 3.82 gam hh gồm muối sunfat của kl M hóa trị I và muối sunfat của kl R hóa trị II vào nước, thu đc dd A. Cho 500 ml dd $BaCl_2$ 0.1M vào dd A. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc 6.99 gam kết tủa. lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đem cô cạn thì thu đc m gam muối khan
a. tính m ?
b. xđ kl R và M
c. Tính thành phần % khối lượng muối sunfat của kim loại M và muối sunfat của kim loại R trong hỗn hợp đầu. biết rằng nguyên tử khối của kim loại R lớn hơn nguyên tử khối của kim loại R lớn hơn nguyên tử khối của kim loại M là 1đvC, M là một trong các kim loại sau Li, Na, K, Rb
9.a. cho 2.08 gam $M_xO_y$ tan hoàn toàn vào 100g dd $H_2SO_4$ 4.9%. sau pư kết thúc thu đc dd Y có nồng độ axit là 1.056%. xđ cthh của oxit đó
b. dd $CuSO_4$ ở 10 độ c có độ tan là 17.4 (g); ở 80 độ c có độ tan là 55 gam. làm lạnh 1.5 kg dd $CuSO_4$ bão hòa ở 80 độ c xuống 10 độ c. tính số gam $CuSO_4.H_2O$ tách ra
10. một hh X gồm các chât sau $K_2O$, $KHCO_3$, $NH_4Cl$, $BaCl_2$ có số mol mx chất bằng nhau. hòa tan hh X vào nước, rồi đun nhẹ thu đc khí Y, dd Z và kết tủa M. xđ các chất trong Y, Z, M và viết ptpu minh họa
2.trình bày cách phân biệt 5 gói bột có màu tương tự nhau là CuO, FeO, $MnO_2$ ,$Ag_2O$ và hỗn hợp gồm FeO và Fe chỉ bằng 1 dd hóa chất. dd đó là gì? viết pt hh?
3. hh X gồm một kim loại kiềm M và Al. Hòa tan hoàn toàn 2.54 gam X bằng một lượng vừa đủ $H_2SO_4$ trong dd loãng tạo ra 2.464 lít khí đktc và dd Y. Cho Y td với 1 lượng vừa đủ dd Ba(OH)2 cho tới khi gốc sunfat chuyển hết vào kết tủa thì thu được 27.19 gam kết tủa. xác định kim loại M
4. ngâm một vật bằng đồng nặng 10 gam vào 250 gam dd $AgNO_3$ 4%. khí lấy ra thì lượng $AgNO_3$ trong dd giảm đi 17%. tìm khối lượng của vật sau pư
5. Có số gam nhôm và sắt bằng nhau cho riêng rẽ nhôm và sắt vào hai bình đều chứa $H_2SO_4$ loãng, dư
a. xđ tỉ lệ về thể tích khí thoát ra ở hai bình
b.dẫn riêng rẽ khí sinh ra ở mx bình đi qua 2 ống đều chứa bột CuO dư, nung nóng. Khi pư kết thúc, lấy chất rắn còn lại trong mx ống hòa tan vào hai bình đựng HCl dư, sau 1 thời gianowr mx bình đều còn lại một chất rắn ko tan có khối lượng là a1 và a2
c. tính số gam dd $H_2SO_4$ đặc nóng (70%) đủ để hòa tanhết (a1+a2) gam chất rắn ns trên, nếu khới lượng nhôm và sắt lấy ban đầu là 9 gam
6. nếu hiện tượng xảy ra và viết pt cho mối thí nghiệm sau
a. cho kl Na ào dd $AgNO_3$
b. sục khí so2 từ từ cho tới dư vào dd ca(oh)2
c.cho từ từ mx chất khí co2,ddAlCl3 vào mx ống nghiệm chứa sẵn dd $NaAlO_2$ cho tới dư
d. cho dd $Na_2CO_3$ vào dd $FeCl_3$
7.nung 25.28 gam hỗn hợp $FeCO_3$ và $Fe_xO_y$ dư tới khi pư hoàn toàn thu đc khí A và 22.4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dd ba(oh)2 0.15M thu được 7.88 gam kết tủa
a. viết ptpu xảy ra
b. tìm ctpt của $Fe_xO_Y$
8.Hòa tan hết 3.82 gam hh gồm muối sunfat của kl M hóa trị I và muối sunfat của kl R hóa trị II vào nước, thu đc dd A. Cho 500 ml dd $BaCl_2$ 0.1M vào dd A. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc 6.99 gam kết tủa. lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đem cô cạn thì thu đc m gam muối khan
a. tính m ?
b. xđ kl R và M
c. Tính thành phần % khối lượng muối sunfat của kim loại M và muối sunfat của kim loại R trong hỗn hợp đầu. biết rằng nguyên tử khối của kim loại R lớn hơn nguyên tử khối của kim loại R lớn hơn nguyên tử khối của kim loại M là 1đvC, M là một trong các kim loại sau Li, Na, K, Rb
9.a. cho 2.08 gam $M_xO_y$ tan hoàn toàn vào 100g dd $H_2SO_4$ 4.9%. sau pư kết thúc thu đc dd Y có nồng độ axit là 1.056%. xđ cthh của oxit đó
b. dd $CuSO_4$ ở 10 độ c có độ tan là 17.4 (g); ở 80 độ c có độ tan là 55 gam. làm lạnh 1.5 kg dd $CuSO_4$ bão hòa ở 80 độ c xuống 10 độ c. tính số gam $CuSO_4.H_2O$ tách ra
10. một hh X gồm các chât sau $K_2O$, $KHCO_3$, $NH_4Cl$, $BaCl_2$ có số mol mx chất bằng nhau. hòa tan hh X vào nước, rồi đun nhẹ thu đc khí Y, dd Z và kết tủa M. xđ các chất trong Y, Z, M và viết ptpu minh họa