1
123456auauau


[Sinh học 12]Một vài câu hỏi mong mọi ng` giải đáp giùm em 
1. 1 gen có chiều dài 2375.6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 riboxom trượt qua không lặp lại. Tính số lượng aa môi trường cung cấp.
2. Tốc độ giữ mã của riboxom là gì? Công thức tính.
3. Phân tử P gồm 1 chuỗi polipeptit có chứa các loại aa như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 tritophan, 48 lơxin. Tính chiều dài của gen đã tổng hợp phân tử P nói trên.
4. 1 gen có 90 vòng xoắn tự nhân đôi 2 lần. Mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần và trên mỗi phân tử mARN được tổng hợp có số riboxom trượt qua bằng nhau. Tổng số aa mt đã cung cấp là 17940. Biết rằng mỗi riboxom chỉ trượt qua mỗi mARB 1 lần.
Tính số phân tử H2O đã được giải phóng và số riboxom đã trượt trên mỗi phân tử mARN.
5. Tổng số lượt phân tử tARN đã được sử dụng trong quá trình giải mã 10 chuổi polipeptit từ 1 phân tử mARN là 2490. Tính khối lượng phân tử mARN.
6. Phân tử protein gồm 2 chuỗi polipeptit có cấu trúc giống nhau chứa tổng số 476 aa. Tính số liên kết hoá trị của phân tử mARN trực tiếp giải mã phân tử P nói trên.
7. Khoảng cách giữa các riboxom kế tiếp trong quá trình trượt trên mARN để tổng hợp P là bao nhiêu?
8. Polixom là gì? Một chuỗi polixom trượt qua phântử mARN có số lượng riboxom khoảng bao nhiêu?
9. Trong tổng hợp P aa không tham gia vào cấu trúc của P dù trước đó đã được tổng hợp.
10. 1 gen có tỉ lệ A/G là 2/3. Gen sao mã 2 lần đã lấy của mt 450 uraxin và 750 adenin. Tính số liên kết H của gen nói trên.
11. 1 gen có 450 adenin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitozin. Tính số lượng từng loại đơn phân của phân tử mARN.
12. Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã 1 số lần bằng nhau và đã sử dụng của mt nội bào 45000 ribonu. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn, tính số lần sao mã của mỗi gen nói trên.
Mọi người làm giúp em mấy bài nè nhá. Em xin đa tạ
1. 1 gen có chiều dài 2375.6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 5 lần và trên mỗi phân tử mARN có 6 riboxom trượt qua không lặp lại. Tính số lượng aa môi trường cung cấp.
2. Tốc độ giữ mã của riboxom là gì? Công thức tính.
3. Phân tử P gồm 1 chuỗi polipeptit có chứa các loại aa như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 tritophan, 48 lơxin. Tính chiều dài của gen đã tổng hợp phân tử P nói trên.
4. 1 gen có 90 vòng xoắn tự nhân đôi 2 lần. Mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần và trên mỗi phân tử mARN được tổng hợp có số riboxom trượt qua bằng nhau. Tổng số aa mt đã cung cấp là 17940. Biết rằng mỗi riboxom chỉ trượt qua mỗi mARB 1 lần.
Tính số phân tử H2O đã được giải phóng và số riboxom đã trượt trên mỗi phân tử mARN.
5. Tổng số lượt phân tử tARN đã được sử dụng trong quá trình giải mã 10 chuổi polipeptit từ 1 phân tử mARN là 2490. Tính khối lượng phân tử mARN.
6. Phân tử protein gồm 2 chuỗi polipeptit có cấu trúc giống nhau chứa tổng số 476 aa. Tính số liên kết hoá trị của phân tử mARN trực tiếp giải mã phân tử P nói trên.
7. Khoảng cách giữa các riboxom kế tiếp trong quá trình trượt trên mARN để tổng hợp P là bao nhiêu?
8. Polixom là gì? Một chuỗi polixom trượt qua phântử mARN có số lượng riboxom khoảng bao nhiêu?
9. Trong tổng hợp P aa không tham gia vào cấu trúc của P dù trước đó đã được tổng hợp.
10. 1 gen có tỉ lệ A/G là 2/3. Gen sao mã 2 lần đã lấy của mt 450 uraxin và 750 adenin. Tính số liên kết H của gen nói trên.
11. 1 gen có 450 adenin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitozin. Tính số lượng từng loại đơn phân của phân tử mARN.
12. Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã 1 số lần bằng nhau và đã sử dụng của mt nội bào 45000 ribonu. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn, tính số lần sao mã của mỗi gen nói trên.
Mọi người làm giúp em mấy bài nè nhá. Em xin đa tạ


