Bài 6: CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

T

tramngan

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài 6: CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

* Verb + V_ing
- admit, advise, anticipate, avoid, complete, consider, delay, deny, discuss, dislike, enjoy, finish, forget, keep, mind, mention, miss, postpone, practice, protest, quit, recall, recollect, recommend, regret, resent, resist, risk, stop, suggest, understand.
- can’t stand, can’t beer, can’t help, it’s worth, it’s no use, it’s useless,
- give up, put off, go on, carry on

* Verb + TO V
- afford, agree, appear, arrange, ask, attempt, beg, care, claim, consent, decide, demand, expect, fail, forget, hope, learn, manage, mean, offer, plan, prepare, pretend, promise, refuse, seem, struggle, tend, threaten, wait,…

* Verb + O + TO V
- advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, enable, encourage, expect, force, hire, hire, invite, mean, need, order, permit, persuade, remind, repire, teach, tell, want, warn, would like,…

* Verb + TO V or V_ing
- begin, start, continue, try, stop, remember, forget, need, regret, …
 
A

amaranth

Re: Ôn tập Anh Văn: Bài 6

tramngan said:
Bài 6: CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

* Verb + V_ing
- admit, advise, anticipate, avoid, complete, consider, delay, deny, discuss, dislike, enjoy, finish, forget, keep, mind, mention, miss, postpone, practice, protest, quit, recall, recollect, recommend, regret, resent, resist, risk, stop, suggest, understand.
- can’t stand, can’t bear, can’t help, it’s worth, it’s no use, it’s useless, it's no good, there's no point in
- give up, put off, go on, carry on, keep up

* Verb + TO V
- afford, agree, appear, arrange, ask, attempt, beg, care, claim, consent, decide, demand, expect, fail, forget, hope, learn, manage, mean, offer, plan, prepare, pretend, promise, refuse, seem, struggle, tend, threaten, wait,…

* Verb + O + TO V
- advise, allow, ask, ban, beg, cause, challenge, convince, dare, enable, encourage, expect, forbid, force, hire, hire, invite, mean, need, order, permit, persuade, remind, repire, teach, tell, want, warn, would like,…

* Verb + TO V or V_ing
- begin, start, continueno differences between To do and Doing
- try
to do: put all your efforts in this action
doing: just to check if you can do this or not

- stop doing something to do something else
I stopped smoking many years ago.
Seeing the post office to my right, I stopped to send a letter to my girlfriend.


- need
to do: the subject is expected to do this action
doing: someone else is expected to carry out this action upon the subject of the sentence

- remember, forget, regret
to do: the action has not happened yet
doing: the action has happened already
I remember turning all the lights off last night, but it seems like I'm having bad memory.
Remember to lock all the doors and windows before going to bed.
You're looking not so well, don't forget to see the doctor after work.
I forget hearing your name once.
I regret to announce that you're sacked from this moment on.
I can't help regretting paying little attention to the lecture from this famous professor.


* Verb + V-bare
- had better, would rather
- needn't
 
V

vanmy

Re: Ôn tập Anh Văn: Bài 6

amaranth said:
tramngan said:
Bài 6: CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

* Verb + V_ing
- admit, advise, anticipate, avoid, complete, consider, delay, deny, discuss, dislike, enjoy, finish, forget, keep, mind, mention, miss, postpone, practice, protest, quit, recall, recollect, recommend, regret, resent, resist, risk, stop, suggest, understand.
- can’t stand, can’t bear, can’t help, it’s worth, it’s no use, it’s useless, it's no good, there's no point in
- give up, put off, go on, carry on, keep up

* Verb + TO V
- afford, agree, appear, arrange, ask, attempt, beg, care, claim, consent, decide, demand, expect, fail, forget, hope, learn, manage, mean, offer, plan, prepare, pretend, promise, refuse, seem, struggle, tend, threaten, wait,…

* Verb + O + TO V
- advise, allow, ask, ban, beg, cause, challenge, convince, dare, enable, encourage, expect, forbid, force, hire, hire, invite, mean, need, order, permit, persuade, remind, repire, teach, tell, want, warn, would like,…

* Verb + TO V or V_ing
- begin, start, continueno differences between To do and Doing
- try
to do: put all your efforts in this action
doing: just to check if you can do this or not

- stop doing something to do something else
I stopped smoking many years ago.
Seeing the post office to my right, I stopped to send a letter to my girlfriend.


- need
to do: the subject is expected to do this action
doing: someone else is expected to carry out this action upon the subject of the sentence

- remember, forget, regret
to do: the action has not happened yet
doing: the action has happened already
I remember turning all the lights off last night, but it seems like I'm having bad memory.
Remember to lock all the doors and windows before going to bed.
You're looking not so well, don't forget to see the doctor after work.
I forget hearing your name once.
I regret to announce that you're sacked from this moment on.
I can't help regretting paying little attention to the lecture from this famous professor.


* Verb + V-bare
- had better, would rather
- needn't

đây là chương trình lớp 11 nhưng bạn phải giải thích khi nào stop phải dủng V_ing hay to vẻb chứ bạn.
 
A

amaranth

Re: Ôn tập Anh Văn: Bài 6

vanmy said:
đây là chương trình lớp 11 nhưng bạn phải giải thích khi nào stop phải dủng V_ing hay to vẻb chứ bạn.
Ngoại ngữ vô bờ bến, Văn phạm là căn cơ; không có phân biệt lớp 11 12 gì hết 8)
Uhm, thì mình có nêu ví dụ rồi, thấy cũng dễ hiểu quá rồi mà, bạn này còn bắt bẻ nha ^^
Stop doing something: thôi không làm chuyện đó nữa
Stop to do something: ngưng (cái gì đó) lại để làm chuyện gì đó khác
 
M

mimina

V_ing
các V sau đc theo sau bởi 1 V khác thì V theo sau sẽ ở dạng To_inf
Agree
refuse
promise
offer
decide
attempt
mange
fail
plan
arrange
hope
appear
seem
pretend
afford
forget
learn
dare
tend
threaten

Với những V quan trọng khác bạn có thể dùng V_inf
như : think , suggest
Ex :I suggested going to the zoo ( not " suggested to do " )

Có hình thức continuous infinitive ( nguyên mẫu tiếp diễn ) và hình thức perfect infinitive ( nguyên mẫu hoàn thành )
chúng ta đặc biệt dùng các hình thức này sau : Seem , appear , pretend
Ex: I pretended to be reaching


Sau " dare " bạn có thể dùng To_inf hay Bare_inf
Ex : I wouldn't dảe to ask him
hay I wouldn't dare ask him
Nhưng sau " daren't " bạn phải dùng Bare_inf
Ex: I daren't tell him about it


Sau những V dưới đây bạn có thể dùng từ nghi vấn theo cấu trúc
What/where/how......+ To_inf
Ask
dicide
know
remember
forget
explain
ngoài ra cũng có thể dùng
show/ask/tell sb what/where....+ To_inf
Ex : he explain to me how to change the wheel of the car
 
M

mimina

Các V sau đc theo bởi 1 V khác thì V đứng sau sẽ ở hình thức V_ing
Stop finish delay miss enjoy
Mind suggest postpone janay imagine
Regret risk admit deny avoid
Consider involve practise

Các nhóm từ sau cũng đòi hỏi v theo sau phải ở hình thức V_ing
give up
go on
put off
carry on
keep ( keep on )


Hãy lưu ý đến dạng bị động
Ex:I don't mind being told what to do

NOTES : Thông thường bạn có thể dùng To_inf sau các V & nhóm từ nêu trên
Ex : I enjoy singing ( not " to sing ")


Khi bạn nói về các hành động đã đc hoàn thành ( finished actions ) bạn cúng có thể dùng " having done / having stolen .... "
hok nhất thiết phải dùng hình thức này , bạn cũng có thể dùng dạng V_ing thông thường choa các hành động đó
Ex: He admited stealing ( having stolen ) the money


Với 1 số V : admit , deny , regret , suggest ...bạn cúng có thể dùng 1 cấu trúc đi với " that "
Ex: He denied that he had stolen the money
 
H

h5n1vn

Ôi hay quá Thx u so much Mình bổ sung thêm V làm phân từ hoặc là cụm phân từ (Cái này học ở trong sách gk lớp 11 nhá)
Hiện tại phân từ V_ing Dùng làm tính từ,danh từ,trạng từ trong câu chủ động
Ex The flim is boring. (boring là tính từ)
Quá khứ phân từ V_ed + V3 Dùng làm tính từ,danh từ,trạng từ trong câu bị động
Ex I am bored. (boredl à tính từ)
Cụm phân từ dùng như là phân từ nhưng để rút ngắn 1 mện đề Chứa nó (Cái này khỏi EX nhỉ Bạn về giở sách xem ví dụ là biết )
Ủa Hình như mình đưa nhầm chỗ thì phải Hình thức hay là dạng của V cũng là một thôi nhỉ :D
 
M

mimina

hehe.....quá khứ phân từ hok thể noái là làm tính từ , trạng từ ,hay danh từ đc bạn oai
nóa vồn là Đt mờ
mình nghĩ là nóa làm ĐT , chủ ngữ và tân ngữ , đc hok nhỉ :)
 
M

mimina

V+O+V_ing

want
intend
help
ask
would like
expeck
would prefer

có 2 cấu trúc có thể đc dùng sau các V trên
__ V+To_V
Ex: I want to meet him

__V+O+To_V
Ex: I wuold like him to help me
* Sau " help " có thể dùng động từ nguyên mẫu có hay hok có " to "
Ex : Can some one help me ( to ) move this closet
Đặc biệt cẩn thân với " want " , hok nói " want that ..."


Tell
order
enable
remind
warn
teach
farce
invite
presuade
get

Những V trên đc dùng theo cấu trúc
V+O+T0_V
Ex: Enable me to eat some cakes


advise
encourage
permit
recommend
allow
Có 2 cấu trúc có thể đc dùng sau các V trên
___ V_ing
Ex: I encỏuage smoking in my house

___V + O +To_V
Ex: I don't allow my friends to smoke in my house


Make
let
2 V này đc dùng theo cấu trúc
V + bare _inf
Ex: He wouldn't let me read the letter
* Make và Let chỉ đc dùng với Bare_inf
Nhưng ở thể bị động Make lại đc dùng với V nguyên mẫu
Ex: I was made to do it
 
M

mimina

V_inf hay V_ing


Like
dislike
hate
love
enjoy
mind
can't bear
can't stand


các nhóm từ và các V trên đc theo sau bởi V_ing
Ex : I hate living here
Sau " love " và " can't bear " có thể dùng V_ing hay V_inf


Like : thường thì hok có gì khác biệt khi bạn nói :
I like doing hay I like to do
_ chúng ta thường nói " I like doing " khi like = enjoy
Ex : Do you like singing?
_ Khi " like " hok có nghĩa là thích , chúng ta dùng " like to do "
Ex : I like to listen music after the meal



Would like : đc theo sau bởi to_inf
Ex : I would like to be famous
* Hãy lưu ý đến sự khác nhau về ý nghĩa giữa " I like " và " I would like "
I would like là cách nói lịch sự của " I want "
Ex : I like playing tennis
= I would like to play tennis
Chúng ta có thể dùng to_inf sau " would love/hate/prefer


Bạn có thể nói " I would like to have done st "
Ex : It's a pity we didn't visit Tom . I would like to have seen him again
Bạn có thể dùng 1 cấu trúc như trên sau " would love/hate/prefer "
Ex : I'd like to have gone to the party
 
H

haphuong1510

mimina said:
hehe.....quá khứ phân từ hok thể noái là làm tính từ , trạng từ ,hay danh từ đc bạn oai
nóa vồn là Đt mờ
mình nghĩ là nóa làm ĐT , chủ ngữ và tân ngữ , đc hok nhỉ :)
Thế well-known thì là gì bạn ơi :)
 
Top Bottom