Ngoại ngữ anh

Vi Nguyen

Học sinh tiến bộ
Thành viên
26 Tháng tư 2017
760
900
179
21
Bình Định
THPT Chuyên Chu Văn An
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1) Puma are large cat-like animals which are found ___IN _ America.

2) The hunt __FOR___ the puma began in a small village where a woman picking blackberries saw it first.

3) Several complained _OF__ cat-like noises at night

4) Armed __WITH__ a torch, the vicar went up into the clock tower to see what was going on.
.

6) The city was even equipped __WITH___ a drainage system.

8) The body of one statue was found among remains dating ___FROM_ the fifteenth century

9) People who work in offices are frequently referred __TO__ as " white collar workers"

10) He then changed _INTO__ overalls and spent the next eight hours as a dustman

1)going _____through____ The Customs Is A Tiresome Business.

2)he Asked, Looking Me____in___ The Eye.

3)the Officer Went ___through___ The Case With Great Care.

4)he Pounced ____on____ It With Delight.

5)most Of Us Have Formed An Unrealistic Picture Of Life___on____ A Desert Island.

6)you Either Starve ____to____ Death Or Live Like This.

7)hey Quickly Loaded A Small Rubber Dinghy ___with___ Food, Matches And Tins Of Beer.

8)we Arrived Here Late Last Night And Staying __at____ A Little Charming Hotel By The Sea.

9)they Discussed It ___at___ Great Length For A Long Time.

10)as She Had Made Her Costume The Night Before, She Was Impatient To Try It __on___
giải thích
 

joon_young#1

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng hai 2017
639
894
254
21
Nam Định
THPT Lê Quý Đôn
1) Puma are large cat-like animals which are found ___IN _ America.
America là quốc gia => dùng in
2) The hunt __FOR___ the puma began in a small village where a woman picking blackberries saw it first.
Hunt for sth: lùng, tìm kiếm
3) Several complained _OF__ cat-like noises at night
  • Complain of sth: Phàn nàn về vấn đề mình đang gặp phải với người khác, những người này sẽ giúp mình giải quyết vấn đề đó. Thường sth sau of sẽ có 1 tính từ kèm theo (State that you are suffering from a certain problem, and possibly to describe it)
E.g: She complains of her miserable husband

  • Complain about sth: Phàn nàn với người gây ra vấn đề đó về điều mà họ đã làm (Express your dissatisfaction about a problem). Thường không có tính từ đằng sau vì sau đó: You will say bad things about the problem like: My husband is so lazy, blablabla....
E.g: She complains about her husband.
Trong câu này, ko thể dùng of vì người bản ngữ sẽ hiểu "Cô ấy phàn nàn về người chồng của mình" (điều mình muốn diễn đạt) thành "Cô ấy muốn phàn nàn về việc "having a husband", mà "having a husband" thì đâu phải là problem mà ta muốn nói :D

4) Armed __WITH__ a torch, the vicar went up into the clock tower to see what was going on.
Sb be armed with sth = Arm oneself/sb with sth: Trang bị ( thường là vũ khí)

6) The city was even equipped __WITH___ a drainage system.
Be equipped with sth: được trang bị với
8) The body of one statue was found among remains dating ___FROM_ the fifteenth century
Date from +time: có từ thời gian nào (vật xuất hiện ở quá khứ, còn lưu lại đến giờ
9) People who work in offices are frequently referred __TO__ as " white collar workers"
Refer to sb/sth as: gọi/ xem ai đó/ cái gì (bằng tên gọi cụ thể, đặc trưng)
10) He then changed _INTO__ overalls and spent the next eight hours as a dustman
change into : thay cái khác,
E.g: My wife wants to change into another shirt

1)going _____through____ The Customs Is A Tiresome Business.
Go through the customs: làm thủ tục hải quan
2)he Asked, Looking Me____in___ The Eye.
Look sb in the eye: nhìn thẳng vào mắt ai (để nói ra một sự thật)
3)the Officer Went ___through___ The Case With Great Care.
go through sth: kiểm tra , xem xét cái gì
4)he Pounced ____on____ It With Delight.
Pounce on/ upon: vồ lấy
5)most Of Us Have Formed An Unrealistic Picture Of Life___on____ A Desert Island.
On a (desert) island: Trên (hoang ) đảo
6)you Either Starve ____to____ Death Or Live Like This.
Starve to death: Đói đến chết
7)They Quickly Loaded A Small Rubber Dinghy ___with___ Food, Matches And Tins Of Beer.
Load sth with sth: chất chở cái gì
8)we Arrived Here Late Last Night And Staying __at____ A Little Charming Hotel By The Sea.
Stay at a hotel: ở 1 khách sạn
9)they Discussed It ___at___ Great Length For A Long Time.
Đề này lỗi hay sao á bạn, vì at great length = for a long time: thời gian dài, rất lâu
10)as She Had Made Her Costume The Night Before, She Was Impatient To Try It __on___
Try sth on: mặc thử cái gì
 
Last edited:

joon_young#1

Học sinh tiến bộ
Thành viên
23 Tháng hai 2017
639
894
254
21
Nam Định
THPT Lê Quý Đôn
Try sth on: mặc thử cái gì
vậy "try" với nghĩa cố gắng là dùng ntn ak?
Try sth on: to put on a piece of clothing to see if it fits and how it looks
Try dùng với nghĩa cố gắng
Try +to verb: cố gắng làm gì
Try one's best/ hardest/damnedest/level best to do sth: cố gắng hết sức để làm gì
*More:
Try dùng với nghĩa thử thường là:

Try Ving: thử làm gì
Try sth: thử cái gì
 
  • Like
Reactions: elisabeth.2507
Top Bottom