Ngoại ngữ Anh

baochau15

Học sinh chăm học
Thành viên
27 Tháng bảy 2013
957
147
129
24
Nam Định
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài 1. Break, See, Call, Send, Fight, Sleep, Get, Slip, Go, Tip, Hold, Cut, Put , Leave, Ring
Cho biết nghĩa của các V trên khi đi với:
+) Off
+) Sb off (nếu có)
Bài 2. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
2. It's of _______ (character) him to lose him temper like that - he's usually very calm.
16. What time do you ______ (use) start work?
 

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
24
Hà Nội
Bài 1. Break, See, Call, Send, Fight, Sleep, Get, Slip, Go, Tip, Hold, Cut, Put , Leave, Ring
Cho biết nghĩa của các V trên khi đi với:
+) Off
+) Sb off (nếu có)
=> Cái này bạn tra trên cambridge dictionary sẽ có nhé
- Break off: end a relationship: kết thúc một mối quan hệ Hung is in trouble with his friends and I advise him to break off this relationship
- See sb/sth off: go to airport or train station,... to say goodbye to someone I have a plan to see my friend off at Noi bai Airport this afternoon
- Call off: cancel hủy bỏ Because of raining, the match have been called off
- Send off: send sth to somewhere by post; gửi qua đường bưu điện I sent off the letter this morning.
- Fight off: try hard to get rid of sth cố gắng loại bỏ cái gì Anna is fighting off a cold

- Sleep off: to sleep until you do not feel ill anymore, especially after drinking too much alcohol ngủ cho qua, cho khỏi ... I get a headache and I just want to sleep if off now
- Get off: leave somewhere rời khỏi We’ll try and get off straight after lunch

Bài 2. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
2. It's of _______ (character) him to lose him temper like that - he's usually very calm.
16. What time do you ______ (use) start work?

2. uncharacteristic
16. use
 
Top Bottom