- Who: dùng thay cho danh từ đi trước, làm chủ ngữ (từ)
VD: The man who saw the accident yesterday is my neighbor.
- Whom: dùng thay cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ
VD: The man whom I saw yesterday is John.
- Which: được dùng thay cho danh từ chỉ đồ vật. con vật, sự vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
VD: The horse which I recently bought is an Arab.
- Whose : được dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật đứng trước.
VD: A child whose parents are dead is called an orphan.
GG