15. A (dưạ vào nghĩa)
16. D (dưạ vào nghĩa)
17. A (Câu trả lơì sẽ là
1 mênh đê quan hê, vì vâỵ khi rút gọn mênh đê nêú là câu CĐ thì sẽ bỏ đại từ quan hệ và dùng V_ing, còn nếu là câu bị động thì dùng Vp2)
18. A (dưạ vào nghĩa)
19. D (dựa vào cấu trúc so sánh "càng...càng..." và nghĩa)
20. A (dưạ vào nghĩa)
II
1-was doing / was making
2-Being (đâù câu) / Is coming
3-called / was watering
4-have eaten / cooked
5-are you always talk / concentrate
6-comes / stayed
7-were / would applied
8-wasn’t / expected
9-…….. / to ask
10-to use / show
III-
1. Sleeping
2. Equipment
3. beautyfull
4. scientist
5.
6.
7. knew
8.
9. national
10.
@Nguyễn Võ Hà Trang ( Fan Noo),
@ngocchau1252000@gmail.com kiểm tra hộ mk và làm giúp các câu còn lạị nha !!!!



