Anh 8 - Mạo từ

F

flora_quynh_anh

Mọi người giúp e tổng hợp các kiến thức về mạo từ đc hum
e đang cần gấp
Tks mọi người nhìu nhìu

Indefinite Articles: a/an

  • a/an đi với danh từ số ít đếm được.
eg: a house
an umbrella
a university
an MP

Chú ý:
a + danh từ có phiên âm bắt đầu = 1 phụ âm.
an + danh từ có phiên âm bắt đầu = 1 nguyên âm.

  • Nói tới 1 người/ 1 vật/ sự việc bất kì (nói chung).
eg: A car is safer than a motorbike.

  • Lần đầu nhắc đến ng` hoặc vật, sự việc đó (cụ thể).
eg: We live in a small house in Leeds.

  • Nói về nghề nghiệp.
eg: My father is a doctor.

  • Dùng với 1 số từ chỉ số lượng.
eg: a lot of
a few
a pair of
a dozen of
.............

  • Dùng với các cụm từ chỉ tần suất, giá cả, tốc độ.
eg: 50 mph = miles an/ per hour

  • Dùng trong câu cảm thán.
eg: What a lovely cat!

  • Với các từ, cấu trúc mang nghĩa "có".
with/without ...
There is/ was/ ....
S + have/ has/ had/...
---------------------------------------
eg: He is walking in the rain without a hat on.
I'd like a room with a view of the sea.
There is a cat here.
We have a new car.

  • Với quite/ such
It's quite a modern car.
I've never driven such a fast car.

  • Với tên riêng (Nếu ng` nói chưa biết nhân vật đó).
eg: A Ms Smith phoned when you were out. (Chưa biết bà Smith nào)

Khác với
Ms Smith phoned when you were out.
 
F

flora_quynh_anh

Indefinite Article

  1. Nói ng`/ vật đã đc nhắc tới
  2. Nói 1 ng`/ vật duy nhất
  3. Khi ng`/ vật đó đã rõ ràng trong 1 hoàn cánh nhất định
  4. Khi có bổ ngữ phía sau danh từ
  5. Đi với Sun, Moon, Earth, World
  6. Với biển, đại dương, sông, hồ, eo biển, kênh đào
  7. Với quần đảo, dãy núi
  8. Với khu vực nổi tiếng
  9. Với tên nước có thể chế Chính trị
  10. Với các kì quan thế giới
  11. Với các từ chỉ phương hướng
  12. Tên trường bắt đầu = School/ College/ University
  13. Với 1 thập kỉ
  14. Với các từ chỉ thứ tự
  15. So sánh kép
  16. Với danh từ số ít để nói 1 loài sinh vật
  17. Với 1 số tính từ để chỉ 1 nhóm ng`
  18. Với quốc tịch
  19. Với tên đài, báo, chương trình
  20. Với văn kiện quan trọng
  21. Cấu trúc: Play + the + nhạc cụ => Nói khả năng
  22. Với các lực lượng
  23. Với hệ thống tiền tệ
  24. Với 1 phát minh
  25. Với tube/ underground
  26. Với họ để nói về cả 1 gia đình
  27. Với công trình nổi tiếng
  28. Với right, wrong, same
  29. Cấu trúc: Do + the + V-ing (housework)
 
Top Bottom