Câu 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence. I want everybody to listen…………… A. careless B. carefully C. careful D. care Câu 2: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. attracted B. developed C. wanted D. added Câu 3: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The film…………by the time we………….to the cinema. A. had already started/got B. already started/had gotten C. had already started/had gotten D. already started /gotten Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Marry didn’t………….in Vietnam. A. used to live B. lived C. used to living D. use to live Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They invented a new kind of wheel chair for the………….. A. unemployed B. unhappy C. disabled D. poor Câu 6: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. fun B. computer C. husband D. bus Câu 7: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. afternoon B. look C. cook D. foot Câu 8: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: Because the bad weather, we can’t go to the cinema with our friends. A B C D Câu 9: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence. The government is doing something to help…………… A. the poor person B. the poors C. the poor one D. the poor Câu 10: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence. I suggest……………to the library. A. to go B. go C. went D. going Câu 11: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: In spite his illness, he goes to school everyday. A B C D Câu 12: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence. I am interested…………playing badminton. A. with B. in C. at D. on Câu 13: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Tom isn’t on the phone,………….makes it difficult to contact him. A. that B. what C. which D. who Câu 14: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: These adults, ...............come to my night class, are very eager to learn. A. whose B. whom C. who D. which Câu 15: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: She…………like cakes when she was young. A. would B. must C. could D. used to Câu 16: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: He is tired……………he stayed up late watching TV. A. because B. but C. so D. and Câu 17: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: He decided not to become a professional……………… A. photograph B. photographer C. photography D. photographic Câu 18: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: A clock is an instrument…………tell you the time. A. whose B. whom C. which D. who Câu 19: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Jane is always determined to do anything she wants. She’s a ………..woman. A. humane B. strong-willed C. brilliant D. ambitious Câu 20: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you like…………some where for a drink? A. go B. to going C. going D. to go Câu 21: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They are excellent students...................have complete confidence. A. that B. whom C. which D. whose Câu 22: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: She advised me study hard to pass the examination. A B C D Câu 23: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I feel terrible. I think I………….sick. A. will be B. am C. am going to be D. am going be Câu 24: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. teacher B. deaf C. meat D. seat Câu 25: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: He told me that he is enjoying his new class then. A B C D Câu 26: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: “I’m taking my English test tomorrow.”Tom said. Tom said…………………………………………. A. I was taking his English test tomorrow B. he is taking his English test the next day C. he was taking his English test the next day D. he was taking the English test tomorrow Câu 27: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: Daisy always is a hard-working student. A B C D Câu 28: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: ………….does he want to study English? - Because it is an international language. A. Who B. How C. What D. Why Câu 29: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: …………do you study ? - I study at Trinh Hoai Duc Highschool. A. When B. Who C. Where D. How Câu 30: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: This house...............since 1980. A. is building B. was built C. built D. has been built. Câu 31: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Without the Braille Alphabet it would be very difficult for …………………… A. the disabled B. the deaf C. the mute D. the blind Câu 32: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Thuy’s class is different……………………….other classes because the children are disabled . A. on B. from C. in D. at Câu 33: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: There is ______apple and ____ banana on the table . A.an/ a B.a/ an C.an/ some D.a/ any Câu 34: Identify the mistakes in the following sentences How much students are there in your class? A B C D Câu 35: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Is there a shower in your _________? Yes , there is . A. bathroom B. sitting-room . C. bedroom D. kitchen Câu 36: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I haven’t met him since he ..........................................school A. was leaving B. left C. had left D. was left Câu 37: Circle the word whose the underlined part is pronounced differently from the rest. A. house B.would C. proud D.cloud Câu 38: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: When we see Mr Minh tomorrow. I ..........................................him of that. A. have reminded B. remind C. will remind D. reminded Câu 39: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My brother .....................................in the army from 1980 to 1983 A. is serving B. serves C. served D. has served Câu 40: Identify the mistakes in the following sentences There are ten watchs in the box . A B C D Câu 41: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My aunt has just bought an…………………………………cooker . A. electric B. electrical C. electricity D. electrician Câu 42: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The Internet helps us to interact………………………..other people around the world . A. to B. from C. of D. with Câu 43: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: She sings very________. A.good B.better C.best D.well Câu 44: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: What makes a computer such a …………….. device?. A. miracle B. miraculous C. wonder D. miraculously Câu 45: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: What’s your ………… subject at school?. A. favorite B. famous C. liked D. loved
Câu 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence. I want everybody to listen…………… A. careless B. carefully C. careful D. care Câu 2: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. attracted B. developed C. wanted D. added Câu 3: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The film…………by the time we………….to the cinema. A. had already started/got B. already started/had gotten C. had already started/had gotten D. already started /gotten Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Marry didn’t………….in Vietnam. A. used to live B. lived C. used to living D. use to live Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They invented a new kind of wheel chair for the………….. A. unemployed B. unhappy C. disabled D. poor Câu 6: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. fun B. computer C. husband D. bus Câu 7: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. afternoon B. look C. cook D. foot Câu 8: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: Because the bad weather, we can’t go to the cinema with our friends. A =>because of B C D Câu 9: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence. The government is doing something to help…………… A. the poor person B. the poors C. the poor one D. the poor Câu 10: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence. I suggest……………to the library. A. to go B. go C. went D. going Câu 11: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: In spite his illness, he goes to school everyday. A=> In spite of B C D Câu 12: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence. I am interested…………playing badminton. A. with B. in C. at D. on Câu 13: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Tom isn’t on the phone,………….makes it difficult to contact him. A. that B. what C. which D. who Câu 14: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: These adults, ...............come to my night class, are very eager to learn. A. whose B. whom C. who D. which Câu 15: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: She…………like cakes when she was young. A. would B. must C. could D. used to Câu 16: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: He is tired……………he stayed up late watching TV. A. because B. but C. so D. and Câu 17: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: He decided not to become a professional……………… A. photograph B. photographer C. photography D. photographic Câu 18: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: A clock is an instrument…………tell you the time. A. whose B. whom C. which D. who Câu 19: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Jane is always determined to do anything she wants. She’s a ………..woman. A. humane B. strong-willed C. brilliant D. ambitious Câu 20: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you like…………some where for a drink? A. go B. to going C. going D. to go Câu 21: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They are excellent students...................have complete confidence. A. that B. whom C. which D. whose Câu 22: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: She advised me study hard to pass the examination. A B C D =>to study Câu 23: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I feel terrible. I think I………….sick. A. will be B. am C. am going to be D. am going be Câu 24: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. teacher B. deaf C. meat D. seat Câu 25: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: He told me that he is enjoying his new class then. A B C D =>was Câu 26: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: “I’m taking my English test tomorrow.”Tom said. Tom said…………………………………………. A. I was taking his English test tomorrow B. he is taking his English test the next day C. he was taking his English test the next day D. he was taking the English test tomorrow Câu 27: Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác: Daisy always is a hard-working student. A B C D => is always Câu 28: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: ………….does he want to study English? - Because it is an international language. A. Who B. How C. What D. Why Câu 29: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: …………do you study ? - I study at Trinh Hoai Duc Highschool. A. When B. Who C. Where D. How Câu 30: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: This house...............since 1980. A. is building B. was built C. built D. has been built. Câu 31: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Without the Braille Alphabet it would be very difficult for …………………… A. the disabled B. the deaf C. the mute D. the blind Câu 32: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Thuy’s class is different……………………….other classes because the children are disabled . A. on B. from C. in D. at Câu 33: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: There is ______apple and ____ banana on the table . A.an/ a B.a/ an C.an/ some D.a/ any Câu 34: Identify the mistakes in the following sentences How much students are there in your class? A B C D =>How many Câu 35: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Is there a shower in your _________? Yes , there is . A. bathroom B. sitting-room . C. bedroom D. kitchen Câu 36: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I haven’t met him since he ..........................................school A. was leaving B. left C. had left D. was left Câu 37: Circle the word whose the underlined part is pronounced differently from the rest. A. house B.would C. proud D.cloud Câu 38: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: When we see Mr Minh tomorrow. I ..........................................him of that. A. have reminded B. remind C. will remind D. reminded Câu 39: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My brother .....................................in the army from 1980 to 1983 A. is serving B. serves C. served D. has served Câu 40: Identify the mistakes in the following sentences There are ten watchs in the box . A B C D =>watches Câu 41: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My aunt has just bought an…………………………………cooker . A. electric B. electrical C. electricity D. electrician Câu 42: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The Internet helps us to interact………………………..other people around the world . A. to B. from C. of D. with Câu 43: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: She sings very________. A.good B.better C.best D.well Câu 44: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: What makes a computer such a …………….. device?. A. miracle B. miraculous C. wonder D. miraculously Câu 45: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A, hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: What’s your ………… subject at school?. A. favorite B. famous C. liked D. loved
1. B 2. B 3. A 4. D 5. C 6. A 7. A 8. Because 9. D 10. C 11. A 12. A 13. A 14. C 15. D 16. A 17. C 18. D 19. B 20. C 21. D Nó quá dài e làm ko hết, sorrry. Tham khảo giúp ạ Ý kiến riêng!!