anđehit - xeton

S

silvery21

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1. Cho 0,840 g một andehit X có công thức phân tử CnH2n - 2O tác dụng với dd Ag2O/NH3 dư, thu được 2,592 g bạc. Công thức của X là …

A. C2H3CHO.
B. C3H5CHO.
C. C4H7CHO.
D. C5H9CHO.

Câu 2. Trung hoà 8,2 g hỗn hợp gồm axit focmic và một axit đơn chức X cần dd chứa 0,15 mol NaOH. Mặt khác khi 8,2 g hỗn hợp tác dụng với dd Ag2O/NH3 dư sinh ra 21,6 g Ag. Tên gọi của X là …

A. axit etanoic.
B. axit acrylic.
C. axit propanoic.
D. axit metacrylic.

Câu 3. Y là một anđêhyt không no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol Y cần dùng vừa hết 2,8 lít oxi ở đktc. Mặt khác khi Y cộng hợp thì cần thể tích H2 gấp hai lần thể tích Y đã phản ứng ở cùng điều kiện (t0, P). Công thức phân tử của Y là

A. C3H4O.
B. C4H6O.
C. C4H4O.
D. C5H8O.

Câu 4: Khi cho 1 mol anđehit A tác dụng với dung dịch Ag2O trong NH3 dư thu được 2 mol Ag. Vậy Ag là:

A. Anđehit fomic
B. Anđehit đơn chức
C. Anđehit 2 chức
D. Anđehit đơn chức nhưng không phải là anđehit fomic

Câu 5: Có thể tách riêng hỗn hợp benzen, phenol và anilin bằng các chất vô cơ và dụng cụ sau:

A. dung dịch NaOH, phiễu chiết
B. dung dịch Br2, phiễu lọc
C. Chỉ cần dung dịch H2¬SO4 và phiễu chiết.
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, phiễu chiết.

Câu 6: 13,6 gam hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O; nguyên tố O trong phân tử chỉ nằm trong một loại nhóm chức) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa, trong đó có 43,2 gam Ag. Tỷ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH C-CH2CHO
B. OHC-CH2-CHO
C. CH2=CH-CH2-CHO
D. HC C-CHO

Câu 7. Chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O và có 37,21% O (theo khối lượng) trong phân tử. A chỉ có một loại nhóm chức và 1 mol A khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (lấy dư) thu được 4 mol Ag. Từ A có thể điều chế cao su buna. Xác định công thức phân tử của A. (chọn đáp án đúng)

A. HCHO
B. HOC - (CH2)2 – CHO
C. HOC – CH(CH3) – CHO
D. HOC - CHO

Câu 8. Chất A có công thức phân tử là C3H6Br2. Trong số các đồng phân của A đồng phân nào thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm có khả năng tráng gương: (chọn đáp án đúng) :

A. CH3 – CHBr – CH2 – Br
B. CH3 – CBr2 – CH3
C. CH3 – CH2 – CHBr2
D. Br – CH2 – CH2 – CH2 – Br

Câu 9. Một hỗn hợp gồm hai anđêhit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđêhit fomic. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam bạc kim loại. Viết công thức cấu tạo của A và B biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. (chọn đáp án đúng)

A. HCHO, CH3CHO
B. CH¬3CHO, C2H5CHO
C. C2H5CHO, CH3 - CH2 - CH2 – CHO
D. C2H5CHO, CH3 – CH(CH3) - CHO

Câu 10. X là hỗn hợp gồm 1 rượu đơn chức no và một anđehit đơn chức no đều mạch hở và chứa cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X cần dùng 7,68 gam oxi và thu được 7,92 gam CO2. Tìm công thức phân tử hai chất trong X. (chọn đáp án đúng)

A. CH4O, CH2O
B. C2H6O, C2H4O
C. C3H8O, C3H6O
D. C4H10O, C4H8O

Câu 11. Chia hh A gồm rượu metylic và 1 rượu đđ thành 3 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất td hết với natri thấy bay ra 336 ml H2 (đktc). Oxi hoá phần thứ hai bằng CuO thành andehit (hiệu suất pu 100%) sau đó cho td với AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 10,8 gam Ag kim loại. Cho phần thứ 3 bay hơi và trộn với một lượng dư oxi thì thu được 5,824 lít khí ở 136,50C và 0,75 atm. Sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy hết rượu thì thu được 5,376 l khí ở 136,50C và 1 atm.

1. Viết các ptpư xẩy ra.
2. Xác định CTPT của rượu đồng đẳng
3. Nếu không biết rượu bậc 2 là đồng đẳng của rượu metylic mà chỉ biết nó là rượu bậc nhất, đơn chức thì có thể tìm được công thức của rượu thư 2 không?
 
S

silvery21



Câu 2: Hợp chất X có công thức phân tử C3H6O tác dụng với nước brôm và dd AgNO3 trong dd amoniac sinh ra Ag kim loại kết tủa . X là hợp chất nào sau đây

A. CH2=CH-O-CH3

B. CH3CH2CH=O

C. CH3COCH3

D. CH2=CHCH2OH

Câu 3: Một thể tích hơi anđehit X mạch hở cộng hợp tối đa hai thể tích H2 , sản phẩm B sinh ra cho tác dụng hết với Na , thu được thể tích khí H2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu . Biết các thể tích khí và hơi được đo cùng nhiệt độ và áp suất .

X là chất nào sau nay ?

A. Anđehit no , đơn chức .

B. Anđehit đơn chức chưa no , có một nối đôi

C. Anđehit no , hai chức

D. Anđehit chưa no , hai chức

Câu 4: Tên nào sau đây của HCHO là sai :

A. anđehit fomic B. fomanđehit

C. etanal D. fomon

Câu 5: Tên của CH3-CO-C2H5 là :

A. axeton

B. butan-3-on

C. etyl metyl xeton

D. metylpropanon

Câu 6 Fomol ( hay fomalin ) có được khi :

A. hóa lỏng anđehit fomic

B. Cho anđehit fomic vào rượu để được dd có nồng độ từ 37-40%

C. Cho anđehit fomic vào nước để được dd có nồng độ từ 37-40%

D. Cho anđehit fomic vào CCl4 để được dd có nồng độ từ 37-40%

Câu 7: Số đồng phân mạch hở của C3H6O là :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 8 Số đồng phân hợp chất cacbonyl của C5H10O là :

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu9: Để nhận biết andehit axetic ta có thể dùng thuốc thử là :

A. H2/Ni, t0

B. dung dịch AgNO3/NH3đun nóng

C. ddHNO3đ / H2SO4 đặc

D. quì tím

Câu 10: Khi cho 2,2-điclopropan tác dụng với dd NaOH đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được là :

A. propan-2,2-điol

B. anđehit propionic

C. axeton

D. propan-1,2-điol

Câu 11. . Cho các câu sau:

a) Andehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –CHO

b) Andehit và xeton có phản ứng cộng hidro giống anken nên chúng thuộc loại hợp chất không no

c) Andehit giống axetilen vì đều tác dụng với ddAgNO3/NH3 tạo kết tủa

d) Andehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO

e) Hợp chất có công thức phân tử CnH2nO là andehit no, đơn chức, mạch hở

Những câu đúng là trường hợp nào sau đây ?

A. a, b, c, d
B. a, b, d
C. a, b, d, e
D. Tất cả các câu trên

Câu 12 C5H10O có bao nhiêu đồng phân andehit ?

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 13 Andehit là chất :

A. Có tính khử

B. Có tính oxi hóa

C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

D. Không có tính khử và không có tính oxi hoá



Câu 15. Andehit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?

A. HCHO + H2 à CH3OH

B. HCHO + O2 à CO2 + H2O

C. HCHO + Br2 + H2O à HCOOH + 2HBr

D. HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O à HCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Câu 16: Khi cho 1,1-điclopropan tác dụng với dd NaOH đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được là :

A. propan-2,2-điol

B. anđehit propionic

C. axeton

D. propan-1,2-điol

Câu 17: Cho 5,9g hỗn hợp gồm andehit fomic và andehit axetic tác dụng vừa đủ với 3,36 lit khí H2 (đkc). % khối lượng mỗi andehit trong hỗn hợp là:

1. 70% và 30%
2. 25,4 và 74,6%

C. 35,7% và 64,3%

D. 60,5% và 39,5%

Câu 18Cho 11,6g andehit đơn chức tác dụng với oxi có Cu xúc tác thu được 14,8 g một axit tương ứng. CTPT của andehit

A. CH3-CH2­CHO

B. CH3-CHO

C. H-CHO

D. CH2=CH­CHO

Câu 19: Cho nước tác dụng với 400g canxicacbua 80% cho khí sinh ra đi qua bình chứa dd HgSO4 ở 80oC. Khối lượng andehit sinh ra:

1. 440g B 400g

C. 220g D. 200g

Câu 20 : Khi hiđro hóa X thu được ancol iso butylic . X có thể

A. CH3 – CH (CH3) – CHO

B. CH2=C (CH3) – CH2 – OH

C. CH2 = C ( CH3) – CHO

D. tất cả đều đúng.

Câu 21 Chỉ dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây nhận biết ancol etylic, phenol và anđehit axetic:

A. Quỳ tím

B. dd Br2

C. dd AgNO3/ dd NH3

D. dd HCl


Đáp án:

1B; 2B; 3C; 4C; 5C; 6C; 7C; 8B; 9B; 10C; 11A; 12B ; 13C; 14D; 15A; 16B; 17B; 18A; 19C; 20D; 21B
 
S

silvery21

Bài : 8148
Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước. Chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau Phần 1: Cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hoá hoàn toàn phần 2 cần 200ml dung dịch 1M. Công thức của 2 axit đó là

Bài : 8147

Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố trong đó oxi chiếm 37,21%. Trong A chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 1 mol A tác dụng với dung dịch dư ta thu được 4 mol . Công thức của A là

Bài : 8146

Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dung dịch dư, sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic là giá trị nào dưới đây (coi nồng độ của axit fomic trong fomalin là không đáng kể)
Chọn một đáp án dưới đây

A. 38,071%
B. 76,142%
C. 61,929%
D. 23,858%
Đáp án là : (A)

Bài : 8145

Một hỗn hợp X gồm 2 anđehit A, B đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch dư tạo ra 86,4 gam kết tủa. Biết . A ứng với công thức phân tử nào dưới đây?

Bài : 8144

Chia hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam nước
- Phần 2: Cho tác dụng hết với dư (Ni, ) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lít (đktc). V có giá trị nào dưới đây?
Chọn một đáp án dưới đây

A. 0,112 lít
B. 0,672 lít
C. 1,68 lít
D. 2,24 lít
Đáp án là : (B)

Bài : 8143

Đốt cháy hoàn toàn 86 gam hợp chất A ( ) thu được 220 gam và 90 gam nước. Biết phân tử khối của A bằng 86 và A có thể tham gia phản ứng tráng gương, có thể tác dụng với sinh ra một ancol có nguyên tử C bậc 4 trong phân tử. Công thức cấu tạo của A là


Bài : 8142

Cho 2,2 gam hợp chất đơn chức X chứa phản ứng hết với dung dịch dư tạo ra 10,8 gam . Công thức cấu tạo của A là


Bài : 8141

Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với dư thu được hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol này thu được 11 gam và 6,3 gam nước. Công thức phân tử của 2 anđehit này là
Chọn một đáp án dưới đây
 
G

gacon_lonton_timban

Đúng hết ko ta ^~^

Thế naàynè , cứ 1 mol anđehit đơn chức tạo 2 moll Ag. Nên tớ áp dụng vào bài tập như sau L:

Câu 1. Cho 0,840 g một andehit X có công thức phân tử CnH2n - 2O tác dụng với dd Ag2O/NH3 dư, thu được 2,592 g bạc. Công thức của X là …
nAg = 0,024 mol.
nX = 1/2 nAg = 0,012 mol => M(X) = 0,84 : 0,012 = 70
14n-2+32 = 70 => n = 3


B. C3H5CHO.


Câu 2. Trung hoà 8,2 g hỗn hợp gồm axit focmic và một axit đơn chức X cần dd chứa 0,15 mol NaOH. Mặt khác khi 8,2 g hỗn hợp tác dụng với dd Ag2O/NH3 dư sinh ra 21,6 g Ag. Tên gọi của X là …
n_{HCOOH} = 1/2 nAg = 0,1 mol
mX = 8,2 - 0,1.46 = 3,6 g
Từ pu vơớinaOH => nX = 0,05 mol
M(X) = 72 \Rightarrow R - COOH có R + 45 = 72 \Rightarrow R = 27 \Rightarrow R la` CH2=CH-
\Rightarrow Ax la CH2=CH-COOH : axit acrylic

B. axit acrylic.


Câu 3. Y là một anđêhyt không no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol Y cần dùng vừa hết 2,8 lít oxi ở đktc. Mặt khác khi Y cộng hợp thì cần thể tích H2 gấp hai lần thể tích Y đã phản ứng ở cùng điều kiện (t0, P). Công thức phân tử của Y là

B. C4H6O.
Câu ny làm mò theo kiểu trắc nghiệm :D


Câu 4: Khi cho 1 mol anđehit A tác dụng với dung dịch Ag2O trong NH3 dư thu được 2 mol Ag. Vậy Ag là:

1 mol Anđehit fomic tạo 4 mol Ag . \Rightarrow A đơn chức nhưg ko phải là anđehit fomic
D. Anđehit đơn chức nhưng không phải là anđehit fomic

Câu 5: Có thể tách riêng hỗn hợp benzen, phenol và anilin bằng các chất vô cơ và dụng cụ sau:
Câu nỳ hok chắc lém ^~^
A. dung dịch NaOH, phiễu chiết
B. dung dịch Br2, phiễu lọc
C. Chỉ cần dung dịch H2¬SO4 và phiễu chiết.
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, phiễu chiết.

Câu 6: 13,6 gam hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O; nguyên tố O trong phân tử chỉ nằm trong một loại nhóm chức) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa, trong đó có 43,2 gam Ag. Tỷ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Công thức cấu tạo của X là:

nX = 13,6 : (2,125.32) = 0,2 mol.
nAg = 0,4 mol
nX: nAg = 1:2 \Rightarrow X chứa 1 nhóm chức CHO-
M(X) = 68 \Rightarrow R = 68 - 29 = 39 \Rightarrow R la C3H3 (HCnối 3 C-CH2)
\Rightarrow CH nối 3 C nối đơn CH2- CHO


A. CH C-CH2CHO :D



Câu 7. Chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O và có 37,21% O (theo khối lượng) trong phân tử. A chỉ có một loại nhóm chức và 1 mol A khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (lấy dư) thu được 4 mol Ag. Từ A có thể điều chế cao su buna. Xác định công thức phân tử của A.

1 mol A khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (lấy dư) thu được 4 mol Ag \Rightarrow A có 2 nhóm CHO- . Rồi lập bthức %
C. HOC – CH(CH3) – CHO



Câu 8. Chất A có công thức phân tử là C3H6Br2. Trong số các đồng phân của A đồng phân nào thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm có khả năng tráng gương: (chọn đáp án đúng) :

CH3 – CH2 – CHBr2 + NaOH ---> [CH3 – CH2 – CH(OH)2] ---> CH3-CH2-CHO + H2O
C. CH3 – CH2 – CHBr2


Câu 9. Một hỗn hợp gồm hai anđêhit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđêhit fomic. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam bạc kim loại. Viết công thức cấu tạo của A và B biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. (chọn đáp án đúng)

B. CH¬3CHO, C2H5CHO


Câu 10. X là hỗn hợp gồm 1 rượu đơn chức no và một anđehit đơn chức no đều mạch hở và chứa cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X cần dùng 7,68 gam oxi và thu được 7,92 gam CO2. Tìm công thức phân tử hai chất trong X. (chọn đáp án đúng)

B. C2H6O, C2H4O



Sil post nhìu quá ^~^ , cứ từ từ , hết bài này ta bày bài khác , nhìu thế nài , nhìn là ngại rồi ^~^ . Hic . Coi coi tớ đúg hít chưa ?????
 
Last edited by a moderator:
S

silvery21

tớ ko cần đáp án

t cũng có đáp án roài

chủ yéu là lời giải thích
 
G

gacon_lonton_timban

Ko làm bước viết PT nữa nhá ^^!

Câu 11. Chia hh A gồm rượu metylic và 1 rượu đđ thành 3 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất td hết với natri thấy bay ra 336 ml H2 (đktc). Oxi hoá phần thứ hai bằng CuO thành andehit (hiệu suất pu 100%) sau đó cho td với AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 10,8 gam Ag kim loại. Cho phần thứ 3 bay hơi và trộn với một lượng dư oxi thì thu được 5,824 lít khí ở 136,50C và 0,75 atm. Sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy hết rượu thì thu được 5,376 l khí ở 136,50C và 1 atm.

1. Viết các ptpư xẩy ra.
2. Xác định CTPT của rượu đồng đẳng
3. Nếu không biết rượu bậc 2 là đồng đẳng của rượu metylic mà chỉ biết nó là rượu bậc nhất, đơn chức thì có thể tìm được công thức của rượu thư 2 không?

Vì rượu kia là đd của rượu metylic nên là rượu no , đơn chức.
[TEX]CTPT : C_{n}H_{2n+1}CH_2OH [/TEX]
[TEX]CH_3OH + Na ---> CH_3ONa + 1/2H_2[/TEX]
a----------------------------------------a/2

[TEX]C_{n}H_{2n+1}CH_2OH + Na ----> C_{n}H_{2n+1}CH_2ONa + 1/2H_2[/TEX]
b-----------------------------------------------------------------------------------b/2

\Rightarrow a + b = 0,03 (1)

[TEX]CH_3OH ---> HCHO ---> 4Ag[/TEX]
a--------------------------------------4a

[TEX]C_{n}H_{2n+1}CH_2OH -----> C_{n}H_{2n+1}CHO ----> 2Ag[/TEX]
b---------------------------------------------------------------------------2b

\Rightarrow 4a + 2b = 0,1 (2)
Từ (1) và (2) \Rightarrow a = 0,02 , b = 0,01 mol

[TEX]CH_3OH + 3/2 O_2 ----> CO_2 + 2H_2O[/TEX]
0,02 --------0,03 ------------0,02---------0,04

[TEX]C_{n}H_{2n+1}CH_2OH + \frac{3n+3}{2}O_2 ---> (n+1)CO_2 + (n+2)H_2O[/TEX]
0,01 -------------------------0,005(3n+3) --------------0,01(n+1) --------0,01(n+2)

[TEX]n_{O_2} trc pu = \frac{5,824.0,75}{0,082.(136,5+273)} - 0,03 = 0,1 mol[/TEX]
[TEX]n_{hh sau pu} = \frac{5,376}{0,082.(136,5+273)} = 0,16 mol[/TEX]

Từ đó ta có :
[TEX]0,02 + 0,04 + 0,01(n+1) + 0,01(n+2) + 0,1 - 0,03 - 0,005(3n+3) = 0,16[/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow n =3[/TEX]

[TEX]\Rightarrow C_3H_7CH_2OH[/TEX]
c.
Nếu chỉ bit rưọu còn lại là bậc nhất , đơn chức thì ta đặt CTPT : [TEX]C_{x}H_{y}CH_2OH[/TEX]
Giải tương tự , viết PT pứ cháy , cân bằng , lập biểu thức quan hệ mol y như tren . Cuối cùng ta rút ra đc :
[TEX]0,06 + 0,01(x+1) + 0,005(y+1) + 0,1 - 0,03 - 0,01.{\frac{4x+y+3}{4}} = 0,16[/TEX]

\Leftrightarrow y = 9
Với chỉ mình y = 9 , ta có thể suy ra nhìu CT thoả mãn , do đó , ko thẻ xác định chính xác đc rượu 2 .

Thanks nhá :D Đánh mệt quá đi :((
 
Top Bottom