aminoaxit

A

acsimet_91

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[FONT=.VnArialH]Aminoaxit (1)[/FONT]


[FONT=.VnTime]Gv: TrÇn §øc Ninh[/FONT]

[FONT=.VnTime]C©u 1:[/FONT] Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
.X, Y lần lượt là.
A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa. B. C6H5Br, C6H5CH2NH­3Cl. C. C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl. D.C6H5ONa, C6H5NH3Cl
[FONT=.VnTime]C©u 2:[/FONT]Cho sô ñoà bieán hoùa sau: Alanin X YChaát Y laø chaát naøo sau ñaây:
A. CH3-CH(NH2)-COONa B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D. CH3-H(NH3Cl)COONa
[FONT=.VnTime]C©u 3:[/FONT]Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể là :
A axit glutamic B valin C glixinD alanin
[FONT=.VnTime]C©u 4:[/FONT]Khi truøng ngöng 13,1g axit e-aminocaproic vôùi hieäu suaát 80%, ngoaøi aminoaxit coøn dö ngöôøi ta thu ñöôïc m gam polime vaø 1,44g nöôùc. Giaù trò m laø
A 10,41g B 9,04g C 11,02gD 8,43g
[FONT=.VnTime]C©u 5:[/FONT]Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 5,15 . Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO2 và 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là CT nào sau đây?
A.H2N-(CH2)2-COO-C2H5 B.H2N-CH(CH3)-COOC2H5C.H2N-CH2 CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-COO-CH3­
[FONT=.VnTime]C©u 6:[/FONT]Ñoát chaùy hoaøn toaøn a mol aminoaxit A thu ñöôïc 2a mol CO2 vaø a/2 mol N2. Aminoaxit A laø :
A . H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH C. H2N[CH2]3COOHD. H2NCH(COOH)2
[FONT=.VnTime]C©u 7:[/FONT]Để tách riêng hỗn hợp gồm ba chất lỏng: C6H6, C6H5OH và C6H5NH2 người ta có thể tiến hành theo trình tự sau:
A Dùng dd HCl, lắc, chiết, sục khí CO2 B Dùng dd NaOH, lắc nhẹ, chiết, dd HCl, chiết, dùng dung dịch NaOH
C Dùng dd NaOH, lắc nhẹ, chiết, sục khí CO2.D Dùng dd brom, lắc nhẹ, chiết, dùng dung dịch NaOH, khí CO2
[FONT=.VnTime]C©u 8:[/FONT]Đun nóng 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta cô cạn dung dịch thu được 2,5 g muối khan. Mặt khác, lấy 100g dung dịch aminoaxit trên có nồng độ 20,6 % phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức phân tử của aminoaxit là:
A H2NCH2COOH B.CH3CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOHD. CH3COONH4
[FONT=.VnTime]C©u 9:[/FONT]Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí ( đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :
A. 16,5g B. 14,3g. C. 8,9g. D. 15,7g.
[FONT=.VnTime]C©u 10:[/FONT]Hợp chất X chứa 2 loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dd X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dd thì thu được 5,31g muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh và có một nhóm amino ở vị trí . Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(NH2)-(COOH C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
[FONT=.VnTime]C©u 11:[/FONT]Trong các chất : Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/khí HCl. Glyxin tác dụng với những chất nào ?
A.HCl, HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/HCl. B. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2CO3, CH3OH/khí HCl , Cu.
C. Cu, KOH, Na2CO3,HCl, HNO2, CH3OH/khí HCl. D. Tất cả các chất
[FONT=.VnTime]C©u 12:[/FONT]Cho 0,02 mol chất X (X là một -aminoaxit) phản ứng vừa hết với 160ml dd HCl 0,152M thì tạo ra 3,67g muối. Mặt khác, 4,41g X khi tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Vậy công thức cấu tạo của X là :
A. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)-COOH. B.HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
[FONT=.VnTime]C©u 13:[/FONT]Cho 7,12g một aminoaxit X là đồng đẳng của axit aminoaxetic vào 300ml dung dịch HCl 0,4M. để tác dụng hoàn toàn với các chất có trong dung dịch sau phản ứng, phải dùng 0,2mol KOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A.C2H5-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.
[FONT=.VnTime]C©u 114:[/FONT]Đốt cháy hoàn toàn 5,15g một chất X thì cần vừa đủ 5,88 lít oxi thu được 4,05g H2O và 5,04 lít hỗn hợp gồm CO2 và N2. Biết X là một aminoaxit có một nhóm–NH2 trong phân tử.Công thức phân tử của X là (khí đo ở đktc).
A. C3H7O2N. B. C4H9O2N. C. C2H5O2N. D. C5H9O2N.
[FONT=.VnTime]C©u 15:[/FONT]Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tácdụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gamC6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là
A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.
[FONT=.VnTime]C©u 16:[/FONT]Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là :
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
[FONT=.VnTime]C©u 17:[/FONT]Chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam chất Y được 0,3 mol hỗn hợp CO2 và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 20,667, ngoài ra còn 0,3 mol H2O và 0,05 mol Na2CO3. Biết X có tính lưỡng tính và Y chỉ chứa 1 nguyên tử N. Công thức cấu tạo của Y là.
A. H2NCH = CHCOOONa. B. CH3CH(NH2)COOONa. C. H2NCH2COONa. D. CH2 = CHCOONH4.
[FONT=.VnTime]C©u 18:[/FONT][FONT=.VnTime] Cho [/FONT]aminoaxit X[FONT=.VnTime] chøa 1 nhãm NH2 vµ 1 nhãm COOH. Cho m g X t¸c dông võa ®ñ víi dd NaOH thu ®&shy;îc 9,7 g muèi. MÆt kh¸c cho m g X t¸c dông víi dd HCl d&shy; thu ®&shy;îc 11,15g muèi. X¸ ®Þnh CT cña X[/FONT]
A . H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH C. H2N[CH2]3COOHD. H2NCH(COOH)2
[FONT=.VnTime]C©u 19:[/FONT][FONT=.VnTime] Cho a mol aminoaxit X t/d võa ®ñ víi a mol HCl thu ®&shy;îc muèi Y. lÊy 0,1 mol muèi Y t¸c dông võa ®ñ víi 0,3 mol NaOH th ®&shy;îc hh muèi cã khèi l&shy;îng 24,95 g. CT cña X lµ.[/FONT]
A . H2NCH(COOH)2B. H2N[CH2]2COOH C. H2N[CH2]3COOHD. H2NC3H5(COOH)2
[FONT=.VnTime][/FONT]
 
A

acsimet_91

aminoaxít

:D1B 2C 3D 4B 5C 6A 8C 14B 15C 16A 19D 20D
Cau 17 mi`nh ko la`m duoc.............................................
ai la`m duoc thi` giup mi`nh nha
 
P

phanhuongtk

Y co 1 nguyen tu Na ma so ml cua Na2CO3=0.05=> so mol cua Y=0.1=>M(y)=11.1/0.01=111
CTCT cua Y la :H2N-CnH2n-COONa.=> n=2=>B dung( CH3-CH(NH2)-COONa)
 
Top Bottom