Ngoại ngữ Công bố đề & đáp án dành cho topic 1

Status
Không mở trả lời sau này.

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,982
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Tại topic này mình sẽ đăng đề & đáp án dành cho các bạn tham gia topic 1.
Cụ thể sau đây là thời gian:
+ Đề chính thức được đăng vào tối nay và hướng dẫn giải chi tiết đề vào ngày 28/7
+ Hạn chót nộp bài là đến 23h59' ngày 27/7
+ Đề dự phòng cùng hướng dẫn giải chi tiết được đăng vào ngày 30/7
+ Sau đó mình sẽ công bố luôn danh sách thành viên theo từng nhóm tại topic này.

Đến ngày 30/7 mình sẽ mở khóa topic này nên bạn nào có câu hỏi hay thắc mắc về các câu hỏi đề thi ^^

Một số lưu ý về đề thi chính thức:
+ Tất cả đều là câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm
+ Các bạn phải điền đầy đủ thông tin đã đăng kí trong topic "Khảo sát" trước đó
+ Bạn nào đã đăng kí nhưng không tham gia làm test thì coi như từ bỏ việc tham gia topic 1
+ Không giới hạn số lần các bạn làm nhưng chỉ lấy kết quả làm đầu tiên để phân nhóm

Lời cuối cùng, đề thi này được thiết kế cho nhiều bạn nên sẽ có những câu dễ, câu khó. Đừng quá nản lòng. Hãy kiên trì để hoàn thành bài test nhé ^^ Chúc các bạn đạt được điểm cao !

Link đề test chính thức: CLICK VÀO ĐÂY

@Tuấn Anh Phan Nguyễn @Linh Junpeikuraki @Kuroko - chan @Ye Ye @Dương Sảng @ka1412 @Hàn Nhã Anh @CUAO @Tú Linh @Asuna Yuuki @Bùi Thị Diệu Linh @NHOR @Nguyễn Võ Hà Trang @Lưu Vương Khánh Ly @ngchau2001 @Anhnguyen252003 @Coco99 @Kyanhdo @LN V @Một Nửa Của Sự Thật @Lưu Thị Thu Kiều @Hà Chi0503 @Diệp Ngọc Tuyên @Nguyễn Thị Ngọc Bảo @phuongdaitt1 @Tohru - san @Vũ Lan Anh @Lee Young Soo

@Đặng Diệp Linh @Hồng Uyên 2k6 @hoangnga2709 @Trần Mạnh Quân @judykookie @Mộc Hạ @namphuong_2k3 @ngochaad @beobanhbe77@gmail.com @Smile EXO-L @Tống Huy @hdiemht @hongphuongqth@gmail.com @samsam0444 @Trương Hoài Nam @Chết Lặng @WindyTA @Tư Âm Diệp Ẩn @Hồ Nhi @Phạm Thị Thuỳ Dung @Thiên Mộc Tôn @Hiền Nhi

Quên mất, thiếu 1 bạn @@ @Trang Ran Mori
 
Last edited:

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,982
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
Cập nhật tình hình xấu nhất và quan trọng nhất. Để có thể kiểm tra chất lượng 1 cách công bằng, mình mong các bạn làm bài một cách trung thực.

Không sử dụng công cụ google tìm kiếm, không tra từ điển oxford, không đi hỏi bạn bè đáp án, ... v.v

Đi thi học kì, thi học sinh giỏi, thi khảo sát hay thi THPTQG, có bao giờ được sử dụng tài liệu hay công cụ hỗ trợ hoặc trao đổi không? Làm như vậy là mất tính minh xác của đợt làm test này rồi -_-

Bạn nào không chấp nhận kết quả của đợt đề thi chính thức này hoặc sai quy chế kiểm tra thì có thể liên hệ trực tiếp với mình làm đề dự phòng để được đánh giá lại nhé !
 
Last edited:

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,982
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
Có 1 số bạn đến thời điểm này vẫn chưa làm đề test. Mong mọi người bỏ chút thời gian ra để làm bài test. Vì theo nguyên tắc, bạn nào không làm thì sẽ không tham gia được topic 1:

@Kuroko - chan @NHOR @Nguyễn Võ Hà Trang @Lưu Vương Khánh Ly @Anhnguyen252003 @Coco99 @Kyanhdo @Lưu Thị Thu Kiều @Lee Young Soo @Hồng Uyên 2k6 @Trần Mạnh Quân @judykookie @namphuong_2k3 @beobanhbe77@gmail.com @hdiemht @Chết Lặng @WindyTA @Hiền Nhi

Đề này mình để mức phân loại vì thế nhiều bạn bị choáng. Nhưng mình vẫn mong các bạn hãy thử sức 1 lần.

Một cái đề sẽ không thể làm khó được các bạn khi mà các bạn cho phép nó làm khó chính mình
 

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,982
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
Sau đây là đáp án chi tiết cho đề chính thức:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: “Why don’t you sit down and______?”
A. make yourself at peace
B. make yourself at rest
C. make it your own home
D. make yourself at home
Giải thích: Cụm "make yourself at home" thường được dùng để nói một người khách có thể cư xử bớt nghi thức hơn.
Question 2: “You ______have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch.”
A. wouldn’t B. oughtn’t C. needn’t D. couldn’t
Giải thích: "needn't have done" = không cần phải làm gì mặc dù đã làm rồi.
Question 3: The Second World War______in 1939.
A. brought about B. turned up C. broke out D. took out
Giải thích: "break out" = nổ ra (chiến tranh). "bring about" = làm cho một cái gì đó đến. "turn up" = show up và nhiều nghĩa khác. "take out" = thủ tiêu và một số nghĩa khác.
Question 4: “We’d better_____ if we want to get there in time.”
A. turn down B. speed up C. take up D. put down
Giải thích: "speed up" là nhanh chân lên hoặc là tăng tốc.
Question 5: The temperature_______takes place varies widely from material to material.
A. which melting B. at which melting C. at which they melt D. which they melt
Giải thích: Dịch: Nhiệt độ mà ở đó sự tan xảy ra khác biệt rất lớn giữa các loại chất.
Question 6: The village was_____ visible through the dense fog.
A. only B. barely C. mostly D. hard
Giải thích: Dịch: Ngôi làng chỉ thấp thoáng sau màn sương.
Question 7: ______ without animals and plants?
A. What would life on earth be like B. How would life on earth be for
C. What will life on earth be like D. How will life on earth be like
Giải thích: cấu trúc "what is sth like" để nói về đặc điểm, đồng thời đây là điều kiện loại 2, điều kiện không có thực ở hiện tại nên chia "to be" là "would be".
Question 8: Harry: “Are you ready, Kate? There’s not much time left.”
Kate: “Yes, just a minute. ______!”
A. No longer B. I won’t finish C. I’d be OK D. I’m coming
Giải thích: Dịch: Harry: "Sẵn sàng chưa, Kate? Không có nhiều thời gian còn lại đâu." Kate: "Ừ, một chút nữa thôi. Tớ ra ngay đây."
Question 9: “______ you treat him, he’ll help you. He’s so tolerant.”
A. No matter how B. In addition to C. Even though D. As if
Giải thích: Mệnh đề đi với "No matter how" để chỉ sự đối lập: Mặc cho bạn đối xử với anh ta như thế nào, anh ta sẽ luôn giúp đỡ bạn. Anh ta rất khoan dung.
Question 10: I could not____ the lecture at all. It was too difficult for me.
A. get along B. make off C. take in D. hold on
Giải thích: "take in" là lĩnh hội. "get along" là chơi với ai, là sống sót, tồn tại. "make off" là biến mất. "hold on" là nắm lấy cái gì để đứng vững.
Question 11: I did not want to believe them, but in fact, _____ was true
A. what they said B. what has said C. that they were said D. which they said
Giải thích: "what they said" = những điều họ nói.
Question 12: “You’ll recognize Jenny when you see her. She_____a red hat.”
A. will wear B. will be wearing C. wears D. is wearing
Giải thích: Phân biệt thì: Cô ta sẽ đang mặc một cái mũ đỏ.
Question 13: Alfonso: “I had a really good time. Thanks for the lovely evening.”
Maria: “_____.”
A. I’m glad you enjoyed it B. Yes, it’s really good
C. Oh, that’s right D. No, it’s very kind of you
Giải thích: Dịch: Alfonso: "Tôi đã có một thời gian rất tuyệt vời. Cảm ơn bạn về buổi tối." Maria: "Tôi rất vui khi bạn thấy thích nó."
Question 14: This shirt is _____that one.
A. as much expensive as B. not nearly as expensive as
C. a bit less expensive D. much far expensive than
Giải thích: "not nearly as expensive as" = không đắt bằng. "as expensive as", "a bit less expensive than", "far more expensive than" là những cách dùng đúng cho A, C và D.
Question 15: The sign “NO TRESPASSING” tells you____”
A. not to photograph B. not to smoke C. not to enter D. not to approach
Giải thích: "No trespassing" nghĩa là "Không phận sự miễn vào". Thực tế ở đây bộ ra đề không chuẩn xác cho lắm, đáng lẽ đáp án C phải là "not to enter without permission" mới chuẩn.
Question 16: Sue: “Can you help me with my essay?”
Robert: “______”
A. Yes, I’m afraid not. B. I think that, too.
C. Not completely D. Why not?
Giải thích: "Why not?" = "OK!"
Question 17: The instructor blew his whistle and_____.
A. off the runners were running B. off ran the runners
C. off were running the runners D. the runners run off
Giải thích: Đảo ngữ với các preposition thì đảo động từ lên trên. Đồng thời đây còn là 2 hành động xảy ra nối liền nên phải dùng past simple tense.
Question 18: She built a high wall round her garden_____.
A. to enable people not taking her fruit B. so that her fruit would be stolen
C. to prevent her fruit from being stolen D. in order that her fruit not be stolen
Giải thích: Dịch: Cô ta xây một bức tường cao ở quanh khu vườn để ngăn không cho hoa quả bị ăn trộm. Lưu ý cấu trúc "prevent sb from doing sth".
Question 19: Before I left for my summer camp, my mother told me to take warm clothes with me ____ it was cold.
A. despite B. in case C. so that D. whereas
Giải thích: "in case" = phòng khi. despite không đi với mệnh đề. so that chỉ mục đích. whereas không hợp nghĩa
Question 20: “Never be late for an interview,______ you can’t get the job.”
A. unless B. otherwise C. or so D. if not
Giải thích: "otherwise" = nếu không, dùng như một liên từ nối câu. Còn Unless thì không có dấu phẩy (,) và thường dùng trong câu ĐK.
Question 21: If it___ for the heavy storm, the accident would not have happened.
A. weren’t B. hadn’t been C. isn’t D. were
Giải thích: Cấu trúc: "If it had not been for sth" của mệnh đề loại 3.
Question 22: The sky was cloudy and foggy. We went to the beach, ____.
A. however B. even though C. so D. yet
Giải thích: "yet" không dùng được ở đây. "even though" phải dùng với một mệnh đề, "so" cũng vậy.
Question 23: He never lets anything____ him and his weekend fishing trip.
A. come between B. come on C. come up D. come among
Giải thích: "let sth come (in) between sth and sth" = không để bất cứ việc gì xảy ra.
Question 24: Joan: “Our friends are coming._____, Mike?”
Mike: “I’m sorry, but I can’t do it now.”
A. Shall you make some coffee, please B. Shall I make you like some coffee
C. Why don’t we cook some coffee D. Would you mind making some coffee
Giải thích: Dịch: Joan: "Bạn của bọn chị sắp đến. Em có phiền làm giúp chị cafe không, Mike?" Mike: "Em xin lỗi nhưng bây giờ em không làm được."
Question 25: Our boss would rather____ during the working hours.
A. us not chatting B. we didn’t chat C. us not chat D. we don’t chat
Giải thích: Cấu trúc "would rather sb did not do sth". --> đưa ra một điều mong muốn cho hiện tại.
Question 26: Successful candidates will be posted to either New York ______ Paris.
A. or B. neither C. nor D. both
Giải thích: Cấu trúc: either sb/sth or sb/sth: hoặc … hoặc ; neither sb/sth nor sb/sth: không … cũng không
Dịch nghĩa: Những ứng cử viên giành thắng lợi sẽ được bố trí về đến hoặc New York hoặc Paris
Question 27: Please remember to include your _____ at the bottom of the order form.
A.signing B. signed C. signature D.to sign
Giải thích: Sau tính từ sở hữu cần một danh từ. Xét các đáp án chỉ có signature là phù hợp.
Question 28: Every two years, the board of directors________ a new financial officer to oversee the company's domestic operations.
A. deposits
B. appoints
C. predicts
D. operates
Giải thích: Dịch nghĩa các đáp án. “deposit” = đặt cọc; “appoint”=phân công, bổ nhiệm; “predict”=dự đoán “operate” = vận hành
Căn cứ vào ngữ cảnh: Mỗi 2 năm, ban giám đốc phân công một nhân viên tài chính mới trông coi hoạt động trong nước của công ty.
Question 29: Ms. Yakamoto has_______ that the department meeting be postponed until everyone returns from vacation.
A. suggest
B. suggestion
C. suggested
D. suggesting
Giải thích: Nhận thấy vị trí cần chia ở vị trí động từ của câu. Do đó, chúng ta chia thì hiện tại hoàn thành bởi có từ “has” gợi ý phía trước
Question 30: Market Solutions is one of Europe's leading international business magazines, with _______ in over 50 countries.
A. subscribers
B. spectators
C. witnesses
D. participants
Giải thích: Dịch nghĩa câu và các đáp án. “subscriber”=người đăng kí kênh; “spectator”= khán giả; “witness” = nhân chứng; “participant”= người tham gia. Market Solutions là một trong số những tạp chí kinh doanh quốc tế hàng đầu của Châu Âu, với lượng người đăng ký kênh ở trên 50 quốc gia
Question 31: Employees on international assignment with Daniel Windmere Corporation receive ______ financial support when finding a place to live.
A. extend
B. extent
C. extensive
D. extending
Giải thích: Cụm “financial support” là một cụm danh từ. Do đó, cần một tính từ bổ nghĩa. Và extensive: quy mô, lớn là một tính từ phù hợp với ngữ cảnh này.
Question 32: According to the Cosmopolitan News, Gemstone Records will soon be opening a store ____ located on Grand Avenue.
A. conveniently
B. correctly
C. greatly
D. widely
Giải thích: Dịch nghĩa và các đáp án. “conveniently” = một cách thuận tiện; Theo tờ tin tức Cosmopolitan, Gemstone Records sẽ sớm mở cửa hiệu nằm ở vị trí thuận tiện ở Đại lộ Grand
Question 33: Mr. Garcia has a good chance of getting the marketing job, although ________ for it will be fierce.
A. competitively
B. competitive
C. competes
D. competition
Giải thích: Nhận xét: Cần chủ ngữ cho vế sau. Chỉ có danh từ thích
Question 34. Please review the _________ for new safety procedures, and add your comments.
A. proposing
B. propose
C. proposes
D. proposal
Giải thích: Sau “the” cần danh từ
Question 35. The jacket you ordered is currently _________ in the color you requested, but we will send the rest of your order promptly.
A. related
B. stylish
C. disinterested
D. unavailable
Giải thích: Currently unavailable: hiện đang không có sẵn. “relate” = liên quan; “stylish” = phong cách; “disinterested” = không quan tâm; “unavailable” = không có sẵn
Question 36. First City Bank assured its customers that it ___________ exceptional service in spite of the ongoing renovations in several branches.
A. maintaining
B. maintain
C. will maintain
D. to maintain
Giải thích: Sau “that” là một mệnh đề mới. Phải chia đúng với chủ ngữ "It". Ngoài ra, với các động từ expect, hope, predict, guarantee và assure + that thì mệnh đề sau luôn luôn là Will + Inf
Question 37. Fordham Stationers recently decided to switch suppliers because Valley Paper has been ________ late in shipping their orders.
A. steadily
B. sensibly
C. exactly
D. consistently
Giải thích: Dịch nghĩa câu và các đáp án. “steadily” = một cách chắc chắn; “sensibly” = một cách hợp lí, đúng; “exactly” = một cách chính xác; “consistently” = liên tục. Fordham Stationers gần đây quyết định chuyển nhà cung cấp vì Valley Paper đã consistently late (liên tục trễ) trong việc chuyển đơn hàng
Question 38. Although multiple studies were conducted by market research groups, it is still uncertain whether customers are ready to purchase _________ groceries on the Internet.
A. ours
B. theirs
C. their
D. ourselves
Giải thích: Nhận xét: trước danh từ hoặc tính từ hoặc tính từ sở hữu. Dựa vào đáp án, chọn trường hợp tính từ sở hữu+ noun (groceries: nhu yếu phẩm)
Question 39. Neblus, lnc., will have to add staff if it expects to __________ all of the orders by the end of the year.
A. affect
B. contain
C. fulfill
D. mention
Giải thích: Fulfill order: Đáp ứng, hoàn thành đơn hàng. “affect” = ảnh hưởng; “contain” = chứa; “fulfill” = hoàn thành, đáp ứng; “mention” = nhắc đến
Question 40. Department store managers have asked ______ not to bring food or beverages into the store.
A. shoppers
B. shopping
C. to shop
D. shopper
Giải thích: Giám đốc trung tâm mua sắm đã yêu cầu người mua hàng không đem đồ ăn hay nước uống vào cửa hàng. "Shopper" đếm được nên thêm "s"
Question 41. When the copying process is ________ , a small "Done" window appears on the computer screen. '
A. total
B. entire
C. complete
D. whole
Giải thích: Khi quá trình copy đã hoàn tất, một cửa sổ nhỏ "Xong" sẽ xuất hiện trên màn hình máy tính “total” = tổng cộng; “entire” = toàn bộ; “complete” = hoàn tất; “whole” = toàn bộ
Question 42. All Seneca area residents are requested to clean the recycling bins _______ with hot, soapy water.
A. periodic
B. periodically
C. periodical
D. period
Giải thích: Periodically: 1 cách định kỳ. Ở đây chúng ta cần trạng từ để bổ nghĩa cho “clean”
Question 43. Retail properties in the downtown area generally stay on the _________ for periods of three to six weeks before they are sold.
A. sale
B. place
C. market
D. advertisement
Giải thích: Những mặt hàng bán lẻ ở khu trung tâm thường ở trên thị trường trong khoảng thời gian 3 đến 6 tuần trước khi được bán. “sale” = bán; “place” = chỗ; “market” = thị trường; “advertisement” = quảng cáo
Question 44. Patients who wish to reschedule their _________ must give at least 24 hours advance notice.
A. appointments
B. positions
C. assignments
D. subscriptions
Giải thích: Dịch nghĩa câu và các đáp án. “appointment” = cuộc hẹn; “position” = vị trí; “assignment” = nhiệm vụ; “subscription” = đăng kí đặt dài hạn. Bệnh nhân muốn dời lại lịch hẹn của họ phải thông báo trước ít nhất 24 tiếng.
Question 45. All shipments arrive at the receiving dock, where a warehouse worker checks ___________ tracking labels.
A. theirs
B. they
C. them
D. their
Giải thích: Nhận xét: trước danh từ hoặc tính từ hoặc tính từ sở hữu. Dựa vào đáp án, chọn trường hợp tính từ sở hữu+ noun (tracking labels/ nhãn theo dõi)
Question 46. Because this document contains confidential information, please keep it in a _____ location.
A. cautious
B. secure
C. distinguished
D. strict
Giải thích: Dịch nghĩa câu và các đáp án. “cautious” = cảnh giác; “secure” = an toàn; “distinguished” = thành công; “strict” = khó, nghiêm. Vì tài liệu chứa thông tin bảo mật, vui lòng hãy giữ nó ở nơi an toàn
Question 47. Fred's superb ________ to detail is his best attribute as a graphic artist.
A. attends
B. attended
C. attendant
D. attention
Giải thích: Ta có cụm attention to detail: tính tỉ mỉ, chú ý đến chi tiết
Question 48. Please indicate on the envelope whether you would prefer regular _________ deluxe photo processing for your film.
A. so
B. nor
C. and
D. or
Giải thích: Ta có cụm regular or deluxe: Thường hay cao cấp
Question 49. The decision to hire _______ help was based largely on the concerns expressed by the employees.
A. addition
B. additions
C. additional
D. additionally
Giải thích: Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ help. Ngoài ra, cụm “hire additional help” = thuê thêm người giúp đỡ
Question 50. National Bank officials announced that they have taken the necessary steps to _______ another computer system failure.
A. upgrade
B. ignore
C. prevent
D. improve
Giải thích: Dịch nghĩa và các đáp án. “upgrade” = nâng cấp; “ignore” = phớt lờ; “prevent” = ngăn chặn; “improve” = cải thiện. Nhân viên ngân hàng quốc gia thông báo họ đã tiến hành những bước cần thiết để ngăn chặn một sự cố hệ thống máy tính khác.

Những bạn nào muốn tải thì có thể tải bằng file pdf được đính kèm.

@Tuấn Anh Phan Nguyễn @Linh Junpeikuraki @Kuroko - chan @Ye Ye @Dương Sảng @ka1412 @Hàn Nhã Anh @CUAO @Tú Linh @Asuna Yuuki @Bùi Thị Diệu Linh @NHOR @Nguyễn Võ Hà Trang @Lưu Vương Khánh Ly @ngchau2001 @Anhnguyen252003 @Coco99 @Kyanhdo @LN V @Một Nửa Của Sự Thật @Lưu Thị Thu Kiều @Hà Chi0503 @Diệp Ngọc Tuyên @Nguyễn Thị Ngọc Bảo @phuongdaitt1 @Tohru - san @Vũ Lan Anh @Lee Young Soo


P/s: Những bạn chưa làm đề chính thức thì liên hệ trực tiếp với mình để làm đề dự phòng nếu muốn tham gia topic 1 vào ngày 1/8 sắp tới !
 

Attachments

  • Đề chính thức.pdf
    363.4 KB · Đọc: 10

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,982
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương

Quang Trungg

Học sinh xuất sắc
Thành viên
14 Tháng mười một 2015
4,677
7,747
879
20
Hà Nội
THCS Mai Dịch

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,982
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
Tag em được không?Em cũng muốn thử làm đề
Chào em, vào giai đoạn đầu, em đã tham gia topic 2 và khi có cơ hội, em đã không điều chỉnh nguyện vọng để tham gia topic 1 nên giờ em không có quyền tham gia topic 1 nữa.
NHƯNG, em có quyền làm đề test này. Chị để link đề test ở bài chủ đề đấy :) Sau khi em làm đề, em có thể tự mình check đáp án nhé. Không hiểu có thể hỏi lại chị.
 

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,982
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương

Trang Ran Mori

Học sinh gương mẫu
Thành viên
29 Tháng một 2018
1,518
2,051
351
Hà Nội
......
Sau đây là đáp án chi tiết cho đề chính thức:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1:
“Why don’t you sit down and______?”
A. make yourself at peace
B. make yourself at rest
C. make it your own home
D. make yourself at home
Giải thích: Cụm "make yourself at home" thường được dùng để nói một người khách có thể cư xử bớt nghi thức hơn.
Question 2: “You ______have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch.”
A. wouldn’t B. oughtn’t C. needn’t D. couldn’t
Giải thích: "needn't have done" = không cần phải làm gì mặc dù đã làm rồi.
Question 3: The Second World War______in 1939.
A. brought about B. turned up C. broke out D. took out
Giải thích: "break out" = nổ ra (chiến tranh). "bring about" = làm cho một cái gì đó đến. "turn up" = show up và nhiều nghĩa khác. "take out" = thủ tiêu và một số nghĩa khác.
Question 4: “We’d better_____ if we want to get there in time.”
A. turn down B. speed up C. take up D. put down
Giải thích: "speed up" là nhanh chân lên hoặc là tăng tốc.
Question 5: The temperature_______takes place varies widely from material to material.
A. which melting B. at which melting C. at which they melt D. which they melt
Giải thích: Dịch: Nhiệt độ mà ở đó sự tan xảy ra khác biệt rất lớn giữa các loại chất.
Question 6: The village was_____ visible through the dense fog.
A. only B. barely C. mostly D. hard
Giải thích: Dịch: Ngôi làng chỉ thấp thoáng sau màn sương.
Question 7: ______ without animals and plants?
A. What would life on earth be like B. How would life on earth be for
C. What will life on earth be like D. How will life on earth be like
Giải thích: cấu trúc "what is sth like" để nói về đặc điểm, đồng thời đây là điều kiện loại 2, điều kiện không có thực ở hiện tại nên chia "to be" là "would be".
Question 8: Harry: “Are you ready, Kate? There’s not much time left.”
Kate: “Yes, just a minute. ______!”
A. No longer B. I won’t finish C. I’d be OK D. I’m coming
Giải thích: Dịch: Harry: "Sẵn sàng chưa, Kate? Không có nhiều thời gian còn lại đâu." Kate: "Ừ, một chút nữa thôi. Tớ ra ngay đây."
Question 9: “______ you treat him, he’ll help you. He’s so tolerant.”
A. No matter how B. In addition to C. Even though D. As if
Giải thích: Mệnh đề đi với "No matter how" để chỉ sự đối lập: Mặc cho bạn đối xử với anh ta như thế nào, anh ta sẽ luôn giúp đỡ bạn. Anh ta rất khoan dung.
Question 10: I could not____ the lecture at all. It was too difficult for me.
A. get along B. make off C. take in D. hold on
Giải thích: "take in" là lĩnh hội. "get along" là chơi với ai, là sống sót, tồn tại. "make off" là biến mất. "hold on" là nắm lấy cái gì để đứng vững.
Question 11: I did not want to believe them, but in fact, _____ was true
A. what they said B. what has said C. that they were said D. which they said
Giải thích: "what they said" = những điều họ nói.
Question 12: “You’ll recognize Jenny when you see her. She_____a red hat.”
A. will wear B. will be wearing C. wears D. is wearing
Giải thích: Phân biệt thì: Cô ta sẽ đang mặc một cái mũ đỏ.
Question 13: Alfonso: “I had a really good time. Thanks for the lovely evening.”
Maria: “_____.”
A. I’m glad you enjoyed it B. Yes, it’s really good
C. Oh, that’s right D. No, it’s very kind of you
Giải thích: Dịch: Alfonso: "Tôi đã có một thời gian rất tuyệt vời. Cảm ơn bạn về buổi tối." Maria: "Tôi rất vui khi bạn thấy thích nó."
Question 14: This shirt is _____that one.
A. as much expensive as B. not nearly as expensive as
C. a bit less expensive D. much far expensive than
Giải thích: "not nearly as expensive as" = không đắt bằng. "as expensive as", "a bit less expensive than", "far more expensive than" là những cách dùng đúng cho A, C và D.
Question 15: The sign “NO TRESPASSING” tells you____”
A. not to photograph B. not to smoke C. not to enter D. not to approach
Giải thích: "No trespassing" nghĩa là "Không phận sự miễn vào". Thực tế ở đây bộ ra đề không chuẩn xác cho lắm, đáng lẽ đáp án C phải là "not to enter without permission" mới chuẩn.
Question 16: Sue: “Can you help me with my essay?”
Robert: “______”
A. Yes, I’m afraid not. B. I think that, too.
C. Not completely D. Why not?
Giải thích: "Why not?" = "OK!"
Question 17: The instructor blew his whistle and_____.
A. off the runners were running B. off ran the runners
C. off were running the runners D. the runners run off
Giải thích: Đảo ngữ với các preposition thì đảo động từ lên trên. Đồng thời đây còn là 2 hành động xảy ra nối liền nên phải dùng past simple tense.
Question 18: She built a high wall round her garden_____.
A. to enable people not taking her fruit B. so that her fruit would be stolen
C. to prevent her fruit from being stolen D. in order that her fruit not be stolen
Giải thích: Dịch: Cô ta xây một bức tường cao ở quanh khu vườn để ngăn không cho hoa quả bị ăn trộm. Lưu ý cấu trúc "prevent sb from doing sth".
Question 19: Before I left for my summer camp, my mother told me to take warm clothes with me ____ it was cold.
A. despite B. in case C. so that D. whereas
Giải thích: "in case" = phòng khi. despite không đi với mệnh đề. so that chỉ mục đích. whereas không hợp nghĩa
Question 20: “Never be late for an interview,______ you can’t get the job.”
A. unless B. otherwise C. or so D. if not
Giải thích: "otherwise" = nếu không, dùng như một liên từ nối câu. Còn Unless thì không có dấu phẩy (,) và thường dùng trong câu ĐK.
Question 21: If it___ for the heavy storm, the accident would not have happened.
A. weren’t B. hadn’t been C. isn’t D. were
Giải thích: Cấu trúc: "If it had not been for sth" của mệnh đề loại 3.
Question 22: The sky was cloudy and foggy. We went to the beach, ____.
A. however B. even though C. so D. yet
Giải thích: "yet" không dùng được ở đây. "even though" phải dùng với một mệnh đề, "so" cũng vậy.
Question 23: He never lets anything____ him and his weekend fishing trip.
A. come between B. come on C. come up D. come among
Giải thích: "let sth come (in) between sth and sth" = không để bất cứ việc gì xảy ra.
Question 24: Joan: “Our friends are coming._____, Mike?”
Mike: “I’m sorry, but I can’t do it now.”
A. Shall you make some coffee, please B. Shall I make you like some coffee
C. Why don’t we cook some coffee D. Would you mind making some coffee
Giải thích: Dịch: Joan: "Bạn của bọn chị sắp đến. Em có phiền làm giúp chị cafe không, Mike?" Mike: "Em xin lỗi nhưng bây giờ em không làm được."
Question 25: Our boss would rather____ during the working hours.
A. us not chatting B. we didn’t chat C. us not chat D. we don’t chat
Giải thích: Cấu trúc "would rather sb did not do sth". --> đưa ra một điều mong muốn cho hiện tại.
Question 26: Successful candidates will be posted to either New York ______ Paris.
A. or B. neither C. nor D. both
Giải thích: Cấu trúc: either sb/sth or sb/sth: hoặc … hoặc ; neither sb/sth nor sb/sth: không … cũng không
Dịch nghĩa: Những ứng cử viên giành thắng lợi sẽ được bố trí về đến hoặc New York hoặc Paris
Question 27: Please remember to include your _____ at the bottom of the order form.
A.signing B. signed C. signature D.to sign
Giải thích: Sau tính từ sở hữu cần một danh từ. Xét các đáp án chỉ có signature là phù hợp.
Question 28: Every two years, the board of directors________ a new financial officer to oversee the company's domestic operations.
A. deposits
B. appoints
C. predicts
D. operates
Giải thích: Dịch nghĩa các đáp án. “deposit” = đặt cọc; “appoint”=phân công, bổ nhiệm; “predict”=dự đoán “operate” = vận hành
Căn cứ vào ngữ cảnh: Mỗi 2 năm, ban giám đốc phân công một nhân viên tài chính mới trông coi hoạt động trong nước của công ty.
Question 29: Ms. Yakamoto has_______ that the department meeting be postponed until everyone returns from vacation.
A. suggest
B. suggestion
C. suggested
D. suggesting
Giải thích: Nhận thấy vị trí cần chia ở vị trí động từ của câu. Do đó, chúng ta chia thì hiện tại hoàn thành bởi có từ “has” gợi ý phía trước
Question 30: Market Solutions is one of Europe's leading international business magazines, with _______ in over 50 countries.
A. subscribers
B. spectators
C. witnesses
D. participants
Giải thích: Dịch nghĩa câu và các đáp án. “subscriber”=người đăng kí kênh; “spectator”= khán giả; “witness” = nhân chứng; “participant”= người tham gia. Market Solutions là một trong số những tạp chí kinh doanh quốc tế hàng đầu của Châu Âu, với lượng người đăng ký kênh ở trên 50 quốc gia
Question 31: Employees on international assignment with Daniel Windmere Corporation receive ______ financial support when finding a place to live.
A. extend
B. extent
C. extensive
D. extending
Giải thích: Cụm “financial support” là một cụm danh từ. Do đó, cần một tính từ bổ nghĩa. Và extensive: quy mô, lớn là một tính từ phù hợp với ngữ cảnh này.
Question 32: According to the Cosmopolitan News, Gemstone Records will soon be opening a store ____ located on Grand Avenue.
A. conveniently
B. correctly
C. greatly
D. widely
Giải thích: Dịch nghĩa và các đáp án. “conveniently” = một cách thuận tiện; Theo tờ tin tức Cosmopolitan, Gemstone Records sẽ sớm mở cửa hiệu nằm ở vị trí thuận tiện ở Đại lộ Grand
Question 33: Mr. Garcia has a good chance of getting the marketing job, although ________ for it will be fierce.
A. competitively
B. competitive
C. competes
D. competition
Giải thích: Nhận xét: Cần chủ ngữ cho vế sau. Chỉ có danh từ thích
Question 34. Please review the _________ for new safety procedures, and add your comments.
A. proposing
B. propose
C. proposes
D. proposal
Giải thích: Sau “the” cần danh từ
Question 35. The jacket you ordered is currently _________ in the color you requested, but we will send the rest of your order promptly.
A. related
B. stylish
C. disinterested
D. unavailable
Giải thích: Currently unavailable: hiện đang không có sẵn. “relate” = liên quan; “stylish” = phong cách; “disinterested” = không quan tâm; “unavailable” = không có sẵn
Question 36. First City Bank assured its customers that it ___________ exceptional service in spite of the ongoing renovations in several branches.
A. maintaining
B. maintain
C. will maintain
D. to maintain
Giải thích: Sau “that” là một mệnh đề mới. Phải chia đúng với chủ ngữ "It". Ngoài ra, với các động từ expect, hope, predict, guarantee và assure + that thì mệnh đề sau luôn luôn là Will + Inf
Question 37. Fordham Stationers recently decided to switch suppliers because Valley Paper has been ________ late in shipping their orders.
A. steadily
B. sensibly
C. exactly
D. consistently
Giải thích: Dịch nghĩa câu và các đáp án. “steadily” = một cách chắc chắn; “sensibly” = một cách hợp lí, đúng; “exactly” = một cách chính xác; “consistently” = liên tục. Fordham Stationers gần đây quyết định chuyển nhà cung cấp vì Valley Paper đã consistently late (liên tục trễ) trong việc chuyển đơn hàng
Question 38. Although multiple studies were conducted by market research groups, it is still uncertain whether customers are ready to purchase _________ groceries on the Internet.
A. ours
B. theirs
C. their
D. ourselves
Giải thích: Nhận xét: trước danh từ hoặc tính từ hoặc tính từ sở hữu. Dựa vào đáp án, chọn trường hợp tính từ sở hữu+ noun (groceries: nhu yếu phẩm)
Question 39. Neblus, lnc., will have to add staff if it expects to __________ all of the orders by the end of the year.
A. affect
B. contain
C. fulfill
D. mention
Giải thích: Fulfill order: Đáp ứng, hoàn thành đơn hàng. “affect” = ảnh hưởng; “contain” = chứa; “fulfill” = hoàn thành, đáp ứng; “mention” = nhắc đến
Question 40. Department store managers have asked ______ not to bring food or beverages into the store.
A. shoppers
B. shopping
C. to shop
D. shopper
Giải thích: Giám đốc trung tâm mua sắm đã yêu cầu người mua hàng không đem đồ ăn hay nước uống vào cửa hàng. "Shopper" đếm được nên thêm "s"
Question 41. When the copying process is ________ , a small "Done" window appears on the computer screen. '
A. total
B. entire
C. complete
D. whole
Giải thích: Khi quá trình copy đã hoàn tất, một cửa sổ nhỏ "Xong" sẽ xuất hiện trên màn hình máy tính “total” = tổng cộng; “entire” = toàn bộ; “complete” = hoàn tất; “whole” = toàn bộ
Question 42. All Seneca area residents are requested to clean the recycling bins _______ with hot, soapy water.
A. periodic
B. periodically
C. periodical
D. period
Giải thích: Periodically: 1 cách định kỳ. Ở đây chúng ta cần trạng từ để bổ nghĩa cho “clean”
Question 43. Retail properties in the downtown area generally stay on the _________ for periods of three to six weeks before they are sold.
A. sale
B. place
C. market
D. advertisement
Giải thích: Những mặt hàng bán lẻ ở khu trung tâm thường ở trên thị trường trong khoảng thời gian 3 đến 6 tuần trước khi được bán. “sale” = bán; “place” = chỗ; “market” = thị trường; “advertisement” = quảng cáo
Question 44. Patients who wish to reschedule their _________ must give at least 24 hours advance notice.
A. appointments
B. positions
C. assignments
D. subscriptions
Giải thích: Dịch nghĩa câu và các đáp án. “appointment” = cuộc hẹn; “position” = vị trí; “assignment” = nhiệm vụ; “subscription” = đăng kí đặt dài hạn. Bệnh nhân muốn dời lại lịch hẹn của họ phải thông báo trước ít nhất 24 tiếng.
Question 45. All shipments arrive at the receiving dock, where a warehouse worker checks ___________ tracking labels.
A. theirs
B. they
C. them
D. their
Giải thích: Nhận xét: trước danh từ hoặc tính từ hoặc tính từ sở hữu. Dựa vào đáp án, chọn trường hợp tính từ sở hữu+ noun (tracking labels/ nhãn theo dõi)
Question 46. Because this document contains confidential information, please keep it in a _____ location.
A. cautious
B. secure
C. distinguished
D. strict
Giải thích: Dịch nghĩa câu và các đáp án. “cautious” = cảnh giác; “secure” = an toàn; “distinguished” = thành công; “strict” = khó, nghiêm. Vì tài liệu chứa thông tin bảo mật, vui lòng hãy giữ nó ở nơi an toàn
Question 47. Fred's superb ________ to detail is his best attribute as a graphic artist.
A. attends
B. attended
C. attendant
D. attention
Giải thích: Ta có cụm attention to detail: tính tỉ mỉ, chú ý đến chi tiết
Question 48. Please indicate on the envelope whether you would prefer regular _________ deluxe photo processing for your film.
A. so
B. nor
C. and
D. or
Giải thích: Ta có cụm regular or deluxe: Thường hay cao cấp
Question 49. The decision to hire _______ help was based largely on the concerns expressed by the employees.
A. addition
B. additions
C. additional
D. additionally
Giải thích: Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ help. Ngoài ra, cụm “hire additional help” = thuê thêm người giúp đỡ
Question 50. National Bank officials announced that they have taken the necessary steps to _______ another computer system failure.
A. upgrade
B. ignore
C. prevent
D. improve
Giải thích: Dịch nghĩa và các đáp án. “upgrade” = nâng cấp; “ignore” = phớt lờ; “prevent” = ngăn chặn; “improve” = cải thiện. Nhân viên ngân hàng quốc gia thông báo họ đã tiến hành những bước cần thiết để ngăn chặn một sự cố hệ thống máy tính khác.

Những bạn nào muốn tải thì có thể tải bằng file pdf được đính kèm.

@Tuấn Anh Phan Nguyễn @Linh Junpeikuraki @Kuroko - chan @Ye Ye @Dương Sảng @ka1412 @Hàn Nhã Anh @CUAO @Tú Linh @Asuna Yuuki @Bùi Thị Diệu Linh @NHOR @Nguyễn Võ Hà Trang @Lưu Vương Khánh Ly @ngchau2001 @Anhnguyen252003 @Coco99 @Kyanhdo @LN V @Một Nửa Của Sự Thật @Lưu Thị Thu Kiều @Hà Chi0503 @Diệp Ngọc Tuyên @Nguyễn Thị Ngọc Bảo @phuongdaitt1 @Tohru - san @Vũ Lan Anh @Lee Young Soo


P/s: Những bạn chưa làm đề chính thức thì liên hệ trực tiếp với mình để làm đề dự phòng nếu muốn tham gia topic 1 vào ngày 1/8 sắp tới !
Em làm đề này rồi, em làm thêm đề dự phòng đc k ạ?
 
  • Like
Reactions: baochau1112

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,982
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
lần này sẽ đc chia thành mấy nhóm vậy chị
Có khả năng là 3 nhóm em nhé ^^
Em làm đề này rồi, em làm thêm đề dự phòng đc k ạ?
Em xem tại đây nhé.

Làm đề xong, có điểm luôn r nhỉ!
Chỉ bạn nào làm thì bạn ấy biết. Không ai biết nữa cả trừ chị, em nhé :)
 
  • Like
Reactions: Trang Ran Mori

Vũ Lan Anh

Học sinh gương mẫu
Thành viên
9 Tháng sáu 2018
1,330
2,521
331
Thái Nguyên
FBI-CIA
Chào em, trường hợp bị loại là khi không tham gia làm test em nhé. Còn lại thì tham gia, dù thấp hay cao đều được quyền tham gia cả :D Em cứ yên tâm :D
vậy ạ!! hì em tưởng điểm thấp là không được tham gia topic!!
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom