5. Welcome v.s. Welcomed

A

amaranth

Welcome is both and ADJ and a VERB

Vì rằng thì là welcome vừa là một tính từ, mà vừa là một động từ, cho nên you're welcome (tính từ) hay you're welcomed (động từ thụ động) cũng được hết :)
 
A

amaranth

Welcome A & V

welcome (v): receive / accept / greet warmly
=> nhận ai đó (ví dụ nhận một thành viên mới vào tổ chức), đón rước ai đó (khách, đối tác, thân nhân đến thăm…) một cách nồng nhiệt

welcome (adj): blessed, wanted, received with pleasure
=> được chúc tụng, được chờ đón, được chào đón

welcome (n): reception, greet
=> sự chào đón, lời chào

be welcome to do something
=> được ưng thuận để làm gì đó, mình làm mà người ta sẵn sàng ưng thuận chứ không phải đồng ý vì nể nang, gượng ép…
 
M

mauchien2007

Re: Welcome A & V

cũng có thể dùng welcome như 1 thán từ
welcome to hocmai.vn!!! ^_^
Nói chung tớ thấy bây giờ dịch 1 từ sang nghĩa tiếng Việt khó sát nghĩa lắm. mình cứ dùng nhiều trong giao tiếp, tiếp xúc nhiều thì tự mình sẽ rút ra ý nghĩa của nó chứ không nên học thụ động-phải tìm bằng được nghĩa chính xac.
 
X

xbadboy8x

Welcome

['welk”m]

Tính từ

- Được tiếp đãi ân cần, được hoan nghênh
a welcome guest
một người khách được tiếp đãi ân cần
to make someone welcome
đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được hoan nghênh
to be welcome
- Cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do

you are welcome to my bicycle
anh cứ việc dùng xe đạp của tôi

you are welcome to go with them or to stay at home
anh muốn đi với họ hay ở nhà cũng được, xin cứ tự nhiên

cứ tự nhiên, cứ việc; được phép tự do làm cái gì, được phép tự do lấy cái gì
you are welcome to any books you would like to borrow
anh cứ việc lấy bất cứ cuốn sách nào mà anh muốn

- Xin cứ tự nhiên, được phép tự nhiên (lấy, làm cái gì)
as far as I'm concerned, if it's my desk she wants, she's welcome to it!
về phần tôi, nếu cô ấy muốn cái bàn làm việc của tôi, xin cô ấy cứ tự nhiên!


- Hay, dễ chịu, thú vị

a welcome change
sự thay đổi dễ chịu

welcome news
tin hay, tin vui

to be most welcome
đến đúng lúc

you are welcome
không dám, có gì đâu, không cần phải cám ơn tôi (nói để đáp lại lời cảm ơn)


Thán từ

hoan nghênh!

Welcome to Vietnam!
hoanh nghênh các bạn đến thăm Việt nam!


Danh từ
- Sự chào đón ân cần, sự tiếp đãi ân cần; sự hoan nghênh

to receive a warm welcome
được đón tiếp niềm nở

to meet with a cold welcome
được đón tiếp một cách lạnh nhạt

to wear out (outstay) one's welcome
ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa

to bid someone welcome
chào mừng ai

outstay/overstay one's welcome
ở quá lâu với tư cách là khách, gây ra sự bất tiện hoặc khó chịu cho chủ nhà


Ngoại động từ

- Chào đón, đón tiếp ân cần; hoan nghênh

to welcome a friend home
đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới về nước

to welcome a suggestion
hoan nghênh một lời gợi ý
 
Top Bottom