Ngoại ngữ [TA-Lý thuyết]- Những từ đồng âm khác nghĩa

B

believe_in_rose296

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bạn nào biết những từ đồng âm khác nghĩa mà trong tiếng Anh người ta gọi là homonyms đó.
Tớ ví dụ nhé:
buy - bye /bai/
be- bee /bi:/
bean - been /bi:n/
ceiling - sealing /si:liɳ/
check- cheque /tʃek/
die - dye /dai/
hear- here
heal- heel
high- hi
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: taitrieuan
X

xilaxilo

âm của nó giống hệt nhau hả chị

thế phải dựa vào ngữ cảnh để phân biệt ah?

chết thật

toàn bẫy nhau :|:|:|

có TH hay gặp nào nữa ko chị?

"to" vs "too" và "two" cũng giống nhau nhỉ :D:D:D

cho em hỏi lun "chúa" vs "con dê" đọc ntn
 
Last edited by a moderator:
B

believe_in_rose296

To xilaxilo: chúa là god /gɔd/, con dê là goat /gout/, hai từ này không phát âm giống nhau. nhưng too, to, two đúng rùi đó.
to ILoveNicholasTeo: mind /maind/, mine /main/ nên hai từ này không đồng âm đúng không.
 
B

believe_in_rose296

đúng thế. sea và see okie. Nhưng she không phải đâu nhé vì she /ʃi:/, nên nó ko đồng âm với see và sea được.
 
B

believe_in_rose296

Thêm một số từ nữa nhé:
dessert - desert
die - dye
does - doze
fair - fare
father - farther
feat - feet
find - fined
flower - flour
for - four
higher - hire
hole - whole
lesson - lessen
male - mail
knew - new
no - know
peek - peak
pair - pear
quay - key
root - route
sale - sail
sell - cell
sole - soul
son - sun
their - there
warn - worn
way - weigh
week - weak
wore - war
would - wood
 
B

believe_in_rose296

Bài tập nè:
Điền vào những chỗ gạch sau với các từ đồng âm nhưng khác nghĩa. Số gạch bằng số chứ trong từ cấn điền.

Ví dụ: 0. Our team _ _ _ _ _ _ game and lost three games.
Đáp án là Our team won one game and lost three games.

1. They agreed _ _ play _ _ _ more games next week, _ _ _.
2. The _ _ _ _ golfers watched _ _ _ the ball when they heard someone shout " _ _ _ _ ".
3. The four of us were so hungry that we _ _ _ _ _ _ _ _ hamburgers.
4. Each player _ _ _ _ _ the ball _ _ _ _ _ _ _ the hoop at least once.
5. Anna had _ _ many things to _ _ _ on her new machine that she had no time to _ _ _ any seeds in the garden.
6. At the airport the guide said, "Come this _ _ _ so they can _ _ _ _ _ your language".
7. We had to _ _ _ in line until they determined the _ _ _ _ _ _ of our bags.
8. The people on the safari _ _ _ _ _ that a _ _ _ _ of elephants was headed their way.
9. The man in the _ _ _ coat _ _ _ _ the notice to me.
10. The wind _ _ _ _ the rain clouds away, leaving a clear _ _ _ _ sky.
 
D

duongcohon

Bạn có thể dạy mình học tiếng anh được không? Năm nay bạn nhiêu tuổi ? Mình muốn học tiếng anh lắm nhưng không có thời gian đến lớp học với lại mình cần có người chỉ bảo tận tình.
 
Last edited by a moderator:
B

believe_in_rose296

Trời, em viết gì thế này. Không đúng chủ đề gì cả. Chị nhắc nhở lần 1 nhé. Diễn đàn này là để trao đổi kinh nghiệm, học tập lẫn nhau. Nếu em có ý muốn học thì vào làm bài tập các bạn đã post lên rất nhiều đó, có câu hỏi nào muốn chia sẻ, muốn hỏi thì post lên để mọi người cùng tham khảo và trả lời. Nếu các bạn không trả lời được câu hỏi của em thì đã có các Mod và Super Mod trả lời em. Chị nghĩ cách học này okie mà.
 
T

thanhthuytu

Cô ơi! Bài tập cô ra đề khó quá, con suy nghĩ để làm mà không có ra được tí nào. Cô có thể gợi ý cho con một chút được không cô?
 
B

believe_in_rose296

Bài tập nè:
Điền vào những chỗ gạch sau với các từ đồng âm nhưng khác nghĩa. Số gạch bằng số chứ trong từ cấn điền.

Ví dụ: 0. Our team _ _ _ _ _ _ game and lost three games.
Đáp án là Our team won one game and lost three games.

1. They agreed _ _ play _ _ _ more games next week, _ _ _.
2. The _ _ _ _ golfers watched _ _ _ the ball when they heard someone shout " _ _ _ _ ".
3. The four of us were so hungry that we _ _ _ _ _ _ _ _ hamburgers.
4. Each player _ _ _ _ _ the ball _ _ _ _ _ _ _ the hoop at least once.
5. Anna had _ _ many things to _ _ _ on her new machine that she had no time to _ _ _ any seeds in the garden.
6. At the airport the guide said, "Come this _ _ _ so they can _ _ _ _ _ your language".
7. We had to _ _ _ in line until they determined the _ _ _ _ _ _ of our bags.
8. The people on the safari _ _ _ _ _ that a _ _ _ _ of elephants was headed their way.
9. The man in the _ _ _ coat _ _ _ _ the notice to me.
10. The wind _ _ _ _ the rain clouds away, leaving a clear _ _ _ _ sky.

1. to - two - too
2. four - for - fore
3. ate - eight
4. threw - through
5. so - sew - sow
6. way - weigh
7. wait - weight
8. heard - herd
9. red - read (p2)
10. blew - blue
 
M

munli

try-traight
my-mine
change-trange
light-life
live-leave
know-snow
right-rice
fine-five
teach-teeth
ball-piont
meet-meat
let-leg
foot-food
fat-fast
blow-low
fill-feel
 
Last edited by a moderator:
B

believe_in_rose296

Những từ munli viết bên trên chưa chính xác đâu. Check lại từ điển nhé. Đó không phải là những từ đồng âm. Các em có thể hiểu là những từ đồng âm là những từ có phiên âm hoàn toàn giống nhau, nên chúng cũng được phát âm giống nhau.
 
B

believe_in_rose296

Chị không nhầm đâu em, em check lại từ điển nhé.
dessert (n)
desert (v) nhé
Chúng đều được phát âm là [di'zə:t]
 
N

narcissus234

topic thật hay, vậy mà sao ko hoạt động nữa?kết thúc sớm wa, truoc khj minh tham ja 4rum nữa, hoạt dộng lai dj, dc ko?và bổ dung thêm bài tập nữa, minh ủng hộ!!!
 
H

huulong_26

@ xilaxilo: chúa là god /gɔd/, con dê là goat /gout/, hai từ này không phát âm giống nhau. nhưng too, to, two đúng rùi đó.
@ ILoveNicholasTeo: mind /maind/, mine /main/ nên hai từ này không đồng âm đúng không.
dung @};-:)|:)|:)|:)|:)|
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom