

15 CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY
1. Right on! (Great!) – Quá đúng!
2. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
3. Got a minute? – Có rảnh không?
4. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
5. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
6. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
7. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không?
8. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
9. Come here. – Đến đây.
10. Come over. – Ghé chơi.
11. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
12. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
13. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
14. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
15. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế
1. Right on! (Great!) – Quá đúng!
2. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
3. Got a minute? – Có rảnh không?
4. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
5. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
6. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
7. Seen Melissa? – Có thấy Melissa không?
8. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
9. Come here. – Đến đây.
10. Come over. – Ghé chơi.
11. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
12. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
13. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
14. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
15. What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế