Kết quả tìm kiếm

  1. Hien Dang

    English THCS English test

    46. D use -> using (be used to V-ing: quen làm gì) 47. D -> have ever met 48. C never -> X (phủ định rồi nên không có never nữa) 49. D -> had spoken (điều ước trong quá khứ) 50. C -> so 51. C -> attending (fond of doing sth) 52. C -> driving 53. D -> to spending (look forward to doing sth: mong...
  2. Hien Dang

    English THPT chọn câu đúng

    11. C measure: cách, giải pháp 12. D raise: nâng cao 13. C shortage: sự thiếu hụt 14. B undergo an operation: làm phẫu thuật 15. B economic depression: khủng hoảng kinh tế 16. D manage: kiểm soát 17. C optimistic: lạc quan 18. D threaten: đe doạ 19. B 20. A adjust: điều chỉnh Chúc bạn học tốt...
  3. Hien Dang

    English THCS Chọn đáp án đáp ứng đề bài cho.

    1. B /id/ 2. C /z/ 3. A (âm 3, còn lại âm 2) 4. C (âm 2, còn lại âm 1) 5. A (âm 2, còn lại âm 1) 1. B although: mặc dù 2. A turn up: đến nơi, xuất hiện 3. D 4. C 5. A: cảm ơn vì lời khen 6. A nobody là phủ định nên dùng did they 7. C construction sites: địa điểm xây dựng 8. B 9. D 10. D Tham...
  4. Hien Dang

    English THPT Phân biệt từ gần nghĩa

    Chào bạn, đầu tiên mình xét nghĩa của code ở trong câu gốc nhé. Code ở trong câu này giống như code trong code of conduct tức là quy định. Law là luật lệ (nói chung) manner là cách ứng xử etiquette là nghi thức, tức là một bộ quy tắc ứng xử Nhìn ở đây thì xét về gần nghĩa nhất với code ở trong...
  5. Hien Dang

    English THCS Sentence Transformation

    31. Is that film likely to be shown on TV? chance Is there ..........................any chance of that...
  6. Hien Dang

    English THCS Điền loại từ thích hợp.

    1. atrractions (điểm thu hút) 2. paintings (tranh) 3. Unemployment (Thất nghiệp) 4. populous (đông dân) 5. information (thông tin) V. 1. Second 2. same 3. information 4. humans (con người) 5. perfect (hoàn hảo) Bạn tham khảo nhé. Chúc bạn học tốt! Làm thêm bài tập tương tự tại [WFH] Word...
  7. Hien Dang

    English THPT điền vào chỗ trống

    1. optimistically (một cách tích cực) 2. irresponsible (vô trách nhiệm) 3. inventive (sáng tạo) 4. electricity (điện) 5. environmentalists (nhà môi trường học) 6. creative 7. economically 8. breathless (hết hơi) 9. poverty (sự nghèo nàn) 10. disappearance (sự biến mất) Chúc bạn học tốt! Tham...
  8. Hien Dang

    English THCS Healthy living

    1. B vegetables: rau 2. A color: màu sắc 3. C under: dưới 5. A 6. A rich: giàu 8. C exercising: tập thể dục Chúc bạn học tốt! Tham khảo thêm Từ vựng nâng cao
  9. Hien Dang

    English THPT Fill in the gap

    1. A person's true.. value (giá trị).does not lie in his appearance, but in his achievements and contributions to the community. 2. Some men are afraid that their physical..appearance (ngoại hình).may make women stay away from them. 3. On the dating day, not sending clear signals can create a...
  10. Hien Dang

    English THPT chọn câu trả lời đúng

    1. B economical: tiết kiệm 2. D electronically: một cách điện tử 3. C aspect: khía cạnh 4. B 5. A according to: dựa theo 6. B holiday maker: người đi du lịch 7. D 8. B 9. C a cure for sth: cách chữa cho cái gì 10. A cure sb of sth: chữa cho ai cái gì Chúc bạn học tốt! Tham khảo thêm Academic...
  11. Hien Dang

    English THPT điền giới từ vào chỗ trống

    1. about boast about sth: khoe khoang 2. against insure sth against sth: mua bảo hiểm để bảo vệ khỏi cái gì 3. in succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì 4. for apologize for sth: xin lỗi 5. to prefer sth to sth: thích cái gì hơn 6. at good at sth: giỏi cái gì 7. for famous for sth...
  12. Hien Dang

    English THCS Choose the word/phrase that best completes each of the following sentences.

    13. B packed: đông, kín người 14. C feel like doing sth: cảm thấy muốn làm gì 15. B keen on doing sth: thích làm gì 16. A 17. B guidebook: sách hướng dẫn du lịch 18. C get lost: đi lạc 19. A 20. B 21. A 22. B on the spur of the moment: tức thời, bộc phát 23. A 24. C 25. B Tham khảo Câu hỏi...
  13. Hien Dang

    English THCS Choose the sentence A, B, C or D

    72. C would rather not do sth: không thích làm gì 73. D object to doing sth: phản đối việc gì 74. C approve of sth: tán thành việc gì 75. B remind sb of sth: nhắc ai nhớ tới điều gì 76. A it is (about) time sb did sth Chúc bạn học tốt! Tham khảo thêm [TIPs] Rewrite the sentences
  14. Hien Dang

    English THCS Key word sentence tranformation FCE

    1. I told you I would help you and I will. (promised) → I ...........promised to do you a......................... favour and I will. do sb a favor: giúp đỡ ai 2. If you really want to argue with such an idiot, there’s nothing I can do. (insist) → If you ...........insist on having...
  15. Hien Dang

    English THCS Phrasal verb.

    1. a (get up: thức dậy) 2. b (find out: tìm ra) 3. c (bring out: sản xuất ra) 4. c (turn down: từ chối) 5. a (full of: đầy) 6. b 7. a (turn off: tắt) 8. a (turn up: xuất hiện) 9. a (get over: vượt qua) 10. c 11. a (keep up with: theo kịp) 12. b (break down: hỏng) Chúc bạn học tốt! Tham khảo...
  16. Hien Dang

    English THCS Phrasal Verb.

    38. a (go over: kiểm tra) 39. a (put sth down: ghi lại) 40. c (turn off: tắt) 41. b 42. a Câu 41 và 42 chọn theo động từ chia ở thì của câu gốc 43. a (look forward to: mong chờ) 44. c (look through: xem qua) 45. a (take over: take control of sth) 46. b (keep up with: theo kịp) 47. a Chúc bạn...
  17. Hien Dang

    English THPT tiếng anh 12 unit 1

    1. During the time she was having a bath, the phone rang. 2. had been crying Hành động trong quá khứ đã xảy ra và tiếp diễn đến thời điểm được kể lại 3. I'd rather you didn't open the window. would rather sb didn't do sth: muốn ai không làm gì Chúc bạn học tốt! Tham khảo thêm: Các thì cơ bản...
  18. Hien Dang

    English THPT action verb

    Một cách đơn giản để biết remain trong câu đó có là action verb hay là linking verb là bạn thay thế remain bằng is hoặc become mà câu vẫn có nghĩa thì khả năng cao sẽ là linking verb. Ví dụ như trong câu "He is confident that demand will remain strong" khi thay remain bằng is ta vẫn thấy nó có...
  19. Hien Dang

    English THCS Multiple choice: Why won't you listen

    1. A. vast (vast majority là collocation) B. wide C. extensive D. huge 2. A. truth B. right C. good D. justice 3. A. in case B. by means C. in terms (in terms of: xét về mặt) . on behalf 4. A. prey on B. call in C. turn over D. weigh up (xem xét) 5. A. seize B. hold C. grip D. grasp (hiểu được)...
  20. Hien Dang

    English THCS Word formation

    39. information (n: thông tin) 40. mainly (adv: chính) 41. referred (v dạng bị động: được nhắc đến là) 42. fitness (n: sức khoẻ) 43. abolition (n: sự xoá bỏ) 44. reestablish (v: tái thiết lập) 45. international (adj: quốc tế) Tham khảo thêm kiến thức Các loại từ tiếng Anh Chúc bạn học tốt!
Top Bottom