surprised-at;
wasteful-of=lãng phí
proud-of=tự hào về
famous-for=nổi tiếng về
angry-at=nổi giận về
busy-at=bận rộn
customed-to=quen với
afraid-of=lo lắng, lo sợ
absent-from=vắng mặt
far-from=xa
tired-of=mệt mỏi vì
worried-about=lo lắng về
worried-for=lo lắng cho ai
insteated-of=thú vị