Kết quả tìm kiếm

  1. linhtrangnguyen08

    Toán Rút gọn biểu thức chứa căn

    Rút gọn biểu thức: A=(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}+\frac{3}{\sqrt{x}-3}).\frac{\sqrt{x}+3}{x+9}
  2. linhtrangnguyen08

    Toán Rút gọn biểu thức

    Rút gọn biểu thức: A=21.(\sqrt{2+\sqrt{3}}+\sqrt{3-\sqrt{5}})^{2}-6(\sqrt{2-\sqrt{3}}+\sqrt{3+\sqrt{5}})^{2}-15\sqrt{5}
  3. linhtrangnguyen08

    Toán toán đại số 9

    Tìm m để một nghiệm của phương trình: 2x^{2}-7x-3m=0 gấp ba lần một nghiệm của phương trình: 4x^{2}-8x-m=0
  4. linhtrangnguyen08

    Toán Bất đẳng thức 9

    Chứng minh rằng : a=\frac{\sqrt{2}-\sqrt{1}}{2+1}+\frac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{3+2}+...+\frac{\sqrt{25}-\sqrt{24}}{25+24}<\frac{2}{5}
  5. linhtrangnguyen08

    Toán Bất đẳng thức chứa căn 9

    Cho n\epsilon \mathbb{N} ^{*}.Chứng minh rằng: \frac{1}{2}.\frac{3}{4}...\frac{2n-1}{2n}< \frac{1}{\sqrt{2n+1}}
  6. linhtrangnguyen08

    Toán Toán nâng cao đại số

    Cho A=\frac{(\frac{a-b}{\sqrt{a}+\sqrt{b}})^{3}+2a\sqrt{a}+b\sqrt{b}}{3a^{2}+3b\sqrt{ab}}+\frac{\sqrt{ab}-a}{a\sqrt{a}-b\sqrt{a}} Cmr: A không phụ thuộc a,b
  7. linhtrangnguyen08

    Toán Chứng minh đẳng thức

    Cho a,b,c>0: a+b+c+ab+bc+ca=6abc Chứng minh rằng: \frac{1}{a^{2}}+\frac{1}{b^{2}}+\frac{1}{c^{2}}\geq 3
  8. linhtrangnguyen08

    Toán [TOÁN 8] Bài tập nâng cao

    Cho \frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=\frac{1}{a+b+c} ; a+b+c=1 Tính P=a^{2007}+b^{2007}+c^{2007} -Violympic 8-
  9. linhtrangnguyen08

    Toán Toán ôn tập đại số 8

    Cho x=by+cz; y=cz+ax; z=ax+by Tính T=T=\frac{1}{1+a}+\frac{1}{1+b}+\frac{1}{1+c}=?
  10. linhtrangnguyen08

    Toán Toán violympic 8

    Cho a^{2}+b^{2}+c^{2}=a^{3}+b^{3}+c^{3}=1 Tính S=a^{13}+b^{6}+c^{2009}
  11. linhtrangnguyen08

    Toán Toán violympic 9

    Có bao nhiêu số n=\overline{abcde} sao cho \overline{abc}=10d+e chia hết cho 101
  12. linhtrangnguyen08

    Toán Tìm các cạnh của tam giác

    Cho \Delta ABC vuông tại A, đường cao AH, có 3 cạnh là số nguyên và thỏa mãn điều kiện: \frac{1}{AB}+\frac{1}{AC}+\frac{1}{AH}=1. Tìm các cạnh của tam giác ABC.
  13. linhtrangnguyen08

    Toán Toán nâng cao đại số

    Cho a,b là nghiệm của phương trình:x^{2}-9x+2=0 a)Tính T=\frac{a+3}{(a+2)(b+3)}+\frac{b+3}{(b+2)(a+3)} b)Cmr:a^{7}+b^{7}\epsilon Z
  14. linhtrangnguyen08

    Toán Toán violympic 9

    Cho a,b là các số thực thỏa mãn điều kiện: (a+\sqrt{1+b^{2}})(b+\sqrt{1+a^{2}})=1 Tính giá trị của biểu thức:S=(a^{3}+b^{3})(a^{7}b-5a^{2}b^{4}+21ab^{5}+73)+320
  15. linhtrangnguyen08

    Toán Tính giá trị biểu thức chứa căn

    Cho a=\frac{1}{2}\sqrt{\sqrt{2}+\frac{1}{8}}-\frac{\sqrt{2}}{8} a)Chứng minh 4a^{2}+\sqrt{2}a-\sqrt{2}=0 b)Tính giá trị biểu thức: S=a^{2}+\sqrt{a^{4}+a+1}
  16. linhtrangnguyen08

    Toán Đề thi olympic cấp trường 9

    Cho tam giác cân ABC có \widehat{B}=\widehat{C}=72^{\circ}. Tính giá trị biểu thức \frac{BC}{AB-BC}
  17. linhtrangnguyen08

    Toán Toán hình nâng cao

    Cho tam giác ABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp và G là trọng tâm tam giác . Chứng minh rằng nếu IA vuông góc với IG thì (a+b+c)(b+c)=6bc (BC=a, CA=b, AB=c)
  18. linhtrangnguyen08

    Toán Chứng minh đẳng thức toán 9:

    Chứng minh đẳng thức sau: a)cos36^{\circ}-sin18^{\circ}=sin30^{\circ} b)cos36^{\circ} sin18^{\circ}=\frac{1}{2}sin30^{\circ}
  19. linhtrangnguyen08

    Toán toán đại số 9

    Cho n là số tự nhiên khác 0,chứng minh rằng: 2\sqrt{n+1}-2\sqrt{n}<\frac{1}{\sqrt{n}}<2\sqrt{n}-2\sqrt{n-1}
  20. linhtrangnguyen08

    Toán Căn bậc ba, căn bậc n

    Chứng minh rằng: (\frac{\sqrt[3]{8-3\sqrt{5}}+\sqrt[3]{64-12\sqrt{20}}}{\sqrt[3]{57}}).\sqrt[3]{8+3\sqrt{5}}.(\frac{\sqrt[3]{9}-\sqrt{2}}{\sqrt[3]{3}+\sqrt[4]{2}}+\frac{\sqrt{2}-9\sqrt[3]{9}}{\sqrt[4]{2}-\sqrt[3]{81}})=12
Top Bottom