1. -> I appreciated having been informed of the matter the day before.
- Có "before" vì đây là một dạng của câu tường thuật: yesterday -> the day before
- Dùng bị động vì "việc được thông báo về vấn đề này" là người khác thông báo cho "tôi", nhân vật "tôi" không thực hiện hành động này.
2. ->...