Kết quả tìm kiếm

  1. one_day

    Ngoại ngữ luyện nghe nói tiếng anh

    Bạn xem video sau nhé
  2. one_day

    Ngoại ngữ [Ngữ Pháp] Lớp 9

    Bạn down về xem nha
  3. one_day

    @Ye Ye @Phương Trang @ngchau2001 @Haru Bảo Trâm @Vi Nguyen @dohuuchi06@gmail.com @Anh Hi @Phạm...

    @Ye Ye @Phương Trang @ngchau2001 @Haru Bảo Trâm @Vi Nguyen @dohuuchi06@gmail.com @Anh Hi @Phạm Thúy Hằng @Nguyễn Thị Thu Phương @baochau15 @Perona03 @Tony Time --- 20h30 tối nay có event siêu bự nha mọi người
  4. one_day

    Ngoại ngữ viết lại câu

    1. I'm looking forward to the coming festival . (look forward to sth: to feel pleased and excited about something that is going to happen) 2. He asked Linda how often she wrote to Mary
  5. one_day

    Ngoại ngữ [Anh 9]Bài tập điền từ

    Good evening.Welcome to our Science for Fun Program.This week we have received a lot of questions asking about life of the moon .We've talked to some experts and this is what we've found out.There is no water or air on the moon.It is all (1) silent because there is no air.Of course,there will be...
  6. one_day

    Ngoại ngữ Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

    Exercise 5 1. increasingly 2. especially 3. study 4. arrangement 5. learnt 6. addition 7. thinking 8. farming 9. international 10. hopefully
  7. one_day

    Ngoại ngữ chia động từ

    1. was driving 2. saw 3. was waving 4. stopped 5. asked 6. was
  8. one_day

    Ngoại ngữ chữa lỗi sai

    16. herself -> themselves 17. half only -> only half 18. such -> so 19. reputedly -> reputed 20. nor -> or 21. seen -> saw
  9. one_day

    Ngoại ngữ Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh

    Mình thấy bạn post đáp án luôn rồi mà?!
  10. one_day

    Ngoại ngữ viết lại câu

    1. The streets haven't been cleaned this week. 2. He has his car serviced last week. 3. The time machine will be shown to the public when it's finished 4. Our dog bit the postman 5. Susan may know the address 6. Joanna might not have received my message. 7. She can't have done it on purpose 8...
  11. one_day

    Ngoại ngữ viết lại câu mđề quan hệ

    The man whose mother you have talked to in the company is a manager in this factory.
  12. one_day

    Ngoại ngữ [Anh 9] Write a short email

    "Many tourist" thì "tourist" phải thêm -s nha em. "And" không đứng đầu câu nhé "And the most special thing of Sapa is Fansipan mountain top very grandiose." -> The most special thing of Sapa is grandiose Fansipan mountain top "Moreover,you can visit Coc San waterfall,charming and neglected." ->...
  13. one_day

    Ngoại ngữ bài tập điền từ

    Bạn ơi, hình của bạn rất tối với lại phiền bạn quay hình lại để tụi mình dễ làm. Gõ đề luôn thì càng tốt =))
  14. one_day

    Ngoại ngữ Anh văn

    1. The weather was so bad that we had to cancel our trip to the home village 2. She felt tired, but she still stayed up late to finish her work 3. I wish I could come to your birthday party on Sunday 4. Although I was very hungry, I didn't want to eat anything 5. Very few tourists come here...
  15. one_day

    Ngoại ngữ Phân biệt in, on, at

    Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ nơi chốn: 1. “in”: ở … (trong một nơi nào đó) Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó. VD: in the bed (ở trên giường) in a box (ở trong một cái hộp) in this house (ở trong ngôi nhà này)...
  16. one_day

    Ngoại ngữ chia động từ

    1B Các danh từ dùng để chỉ 1 nhóm người hoặc 1 tổ chức nhưng trên thực tế chúng là những danh từ số ít, do vậy các đại từ và động từ theo sau chúng cũng ở ngôi thứ 3 số ít. Tuy nhiên nếu các thành viên trong nhóm đang hoạt động riêng rẽ, động từ sẽ chia ở ngôi thứ 3 số nhiều. 2C till + HTĐ khi...
  17. one_day

    Ngoại ngữ [Anh 9] Write a short email

    Bạn làm rồi mình và các bạn khác sẽ sửa nhé, vì đề yêu cầu nói về điểm thu hút khách du lịch trong khu vực của bạn mà
  18. one_day

    Địa Địa lý 7

    - Dịch tả - Dịch cúm - Đậu mùa - Sởi
  19. one_day

    Ngoại ngữ Xác định một từ hoặc cụm từ đã được gạch chân và thay đổi cho đúng

    1. of -> with 2. to control -> control 3. friendship -> friendships 4. it hard for making -> it hard to make 5. Not longer -> No longer
  20. one_day

    Ngoại ngữ ngữ pháp

    1. My bike was stolen last night 2. I'm having my hair cut this afternoon 3. She asked if I liked Marlon Brando
Top Bottom