Kết quả tìm kiếm

  1. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Sử dụng từ gợi ý viết thanh câu

    a) community service / work / you / do / for / benefits/ of / community / . Community service is works that you do for free to gain benefits your community. b) last / summer / I / provide / English / evening / classes / for / twenty / children / . Last summer, I provided some English evening...
  2. Huỳnh Đức Nhật

    Thằng điên ở xứ sở thần tiên

    Thằng điên ở xứ sở thần tiên
  3. Huỳnh Đức Nhật

    Minigame Tìm từ tương ứng

    bảo vệ crazy
  4. Huỳnh Đức Nhật

    Địa Địa lí 7

    - Các khu vực thưa dân (<10 người/km2): + Các đảo thuộc vòng cực bắc, Ca-na-đa, Bắc Âu, Bắc Á thuộc LB Nga. + Miền Tây Hoa Kì, Tây Trung Quốc, vùng núi cao Anđét. + Vùng hoang mạc: Xa-ha-ra, Ca-la-harri ; Trung và Tây Nam Á; Ô-xtrây-li-a. + Vùng rừng rậm Xích đạo: A-ma-dôn, bồn địa Công-gô...
  5. Huỳnh Đức Nhật

    Địa Địa lý 7 bài 5,6

    Môi trường xích đạo ẩm - Nhiệt độ trung bình 25-28 độ, nóng quanh năm. - Mưa nhiều quanh năm, mưa hàng tháng. Môi trường nhiệt đới - Nhiệt độ trung bình >22 độ C, có 2 lần nhiệt độ tăng cao trong năm. - Mưa tập trung một mùa, một mùa có khô hạn
  6. Huỳnh Đức Nhật

    Địa Địa lý 7 bài 13

    Quan sát hình 13.1 SGK: — Nêu tên và xác định vị trí của các kiểu môi trường ở đới ôn hoà. — Nêu vai trò của dòng biển nóng và gió Tây ôn đới đối với khí hậu ở đới ôn hoà. Trả lời: - Các kiểu môi trường đới ôn hoà: + Môi trường ôn đới hải dương. + Môi trường ôn đới lục địa. + Môi trường địa...
  7. Huỳnh Đức Nhật

    Địa Chơi hay học? - Câu hỏi 6.

    @Huỳnh Đức Nhật 1. D 2. B
  8. Huỳnh Đức Nhật

    Địa Địa lý 7 bài 5

    Đới nóng có 4 môi trường : Môi trường xích đạo ẩm, Môi trường nhiệt đới gió mùa, Môi trường nhiệt đới, Môi trường hoang mạc ( như trên hình ).
  9. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ chia động từ

    Alice sees.her mother mother in LonDon most weekends. (see) Both ancient and recent records show that farmers....work.. long hours. (work)
  10. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Các thì trong tiếng anh

    1. was doing ,was playing 2. was coming,was having 3. met, was eating, bought 4. came, were cooking,gethered 5. came, saw, was breaking, playing 6. opened, saw, was coming, were writing 7. came , was reading, brought 8. came, were eating, cooked 9. rang, was learing, began 10. looked, were...
  11. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Bài tập điền từ (Open Cloze Test)

    ANh nói ý nghĩa của chữ đi anh
  12. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ luyện tập nâng cao kĩ năng nghe

    Lớp 8 Nam: Hello Mrs. Vui: Nam, it’s Mom Nam: Hi, Mom Mrs. Vui: I'm going to be home late tonight. I have to go and visit Grandma after work. Nam: What time will you be home? Mrs Vui: I’ll be home after dinner. I'm sorry, but you’ll have to cook dinner yourself. Nam: All right. Mrs. Vui: There’s...
  13. Huỳnh Đức Nhật

    Minigame Game Ban Nick :D

    Tôi muốn ban nick tất cả BQT vì tôi không phải BQT. Tôi muốn ban nick tất cả BQT
  14. Huỳnh Đức Nhật

    Vào đội tuyển nào là phù hợp?

    Anh ik bn
  15. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Tuyển sinh lớp học Tiếng Anh

    1. Họ và tên:Huỳnh Đức Nhật 2. Nơi ở : Quảng Nam 3. Lớp học đăng kí : Lớp 7 4. Cam kết: Tham gia đầy đủ các buổi học,năng nổ phát biểu,tích cực học tập
  16. Huỳnh Đức Nhật

    Toán Toán Số 7

    C=\frac{1}{3}+\frac{1}{3^2}+\frac{1}{3^3}+...+\frac{1}{3^{99}}\\3C=1+\frac{1}{3}+\frac{1}{3^2}+...+\frac{1}{3^{98}}\\3C-C=(1+\frac{1}{3}+\frac{1}{3^2}+...+\frac{1}{3^{98}})-(\frac{1}{3}+\frac{1}{3^2}+\frac{1}{3^3}+...+\frac{1}{3^{99}})\\2C=1-\frac{1}{3^{99}}<1\\C=\frac{1-\frac{1}{3^{99}}}{2}<\fra...
  17. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ form of the word

    1/ choosy 2/ insure 3/ vacancies
  18. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ khoanh

    1.a 2.d 3.b 4.c 5.a 6.b 7.c 8.b 9.a 10.d
  19. Huỳnh Đức Nhật

    Hiểu

    Hiểu
  20. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ cho dạng đúng của từ

    1. The ___solution__ to the problems will be difficult to find (solve ) 2. Try to use your money and goods as __economically___ as you can (economy)
Top Bottom