Kết quả tìm kiếm

  1. P

    Hóa Bài Tập

  2. P

    Hóa [Lớp 10] Bài toán về [tex]H_{2}SO_{4}[/tex] đặc.

    M - ne ----> Mn+ ===> muối M2(SO4)n 0,5a mol a---na---------a S6+ + 2e ----> SO2 --------0,68------0,34 S6+ + 6e -----> S -----------0,12 ---0,02 Bảo toàn mol e : na = 0,68 + 0,12 = 0,8 = mol SO4 trong muối = 0,5na = 0,4 m muối = m M + m SO4 = 11,9 + 96*0,4 = 50,3
  3. P

    Hóa hóa vô cơ, hóa hữu cơ

    Gọi a, b là mol Mg và R ===> 24a + Rb = 8 Khối lượng Cl2 = 30,9 - 9,6 = 21,3 ===> mol Cl2 = 0,3 ===> mol Cl2 ứng với 8 gam A = 0,3*8/9,6 = 0,25 TH 1: Nếu R có hóa trị n không đổi mol H 2 = a + 0,5nb = 0,2 mol Cl2 = a + 0,5na = 0,25 ==> loại TH 2 : R đa hóa trị mol H2 = a + 0,5nb = 0,2 mol Cl2...
  4. P

    Hóa Bài tập về Nhôm

    Đáp án B chỉ đúng khi mAl = 12,42, trong khi đề cho 12,15
  5. P

    Hóa Bài tập về Nhôm

    mol Al = 0,45 ==> mol e nhường 3*0,45 = 1,35 Gọi a, b là mol N2 và N2O ==> a + b = 0,06 và 28a + 44 b = 2*18*0,06 ===> a = b = 0,03 ===> mol e nhận = 10a + 8b = 0,54 < 1.35 ==> có muối NH4NO3 x mol Bảo toàn mol e: 10a + 8b + 8x = 1,35 ==> x = 0,1025 khối lượng muối = mAl(NO3)3 0,45 mol + mNH4NO3...
  6. P

    Hóa [Hóa 12] Nhôm

    A gồm 2,3a mol Al và a mol Al2O3 ==> mA = 27*2,3a + 102a = 82,05 ===> a = 0,5 ==> Al 1,15 mol và Al2O3 0,5 mol Vì thu được 0,2 mol H2 ===> NO3- hết mol SO42- trong dd C = mol kết tủa BaSO4 = mol H2SO4 = 838,8/233 = 3,6 dd C có 3 muối là: Al3+ = 2,15 mol, Na+ = x mol, NH4+ = y mol và SO42- = 3,6...
  7. P

    Hóa [Hóa 12] Bài tập về HNO3

    Không cần tính số mol từng kim loại mol khí = 0,07 ==> M khí = 2,59/0,07 = 37 ==> Hai khí là a mol NO và b mol N2O ==> a + b = 0,07 và 30a + 44b = 2,59 ===> a = b = 0,035 Bảo toàn mol e : 3x + 2y = 3a + 8b = 0,385 = mol NO3 trong muối Bảo toàn mol N ==> mol HNO3 phản ứng = 0.385 + a + 2b =...
  8. P

    Hóa Bài toán este và các chất hữu cơ khác

    G3 cháy cho 0,05 mol CO2 và 0,1 mol H2O ===> mol H2O > mol CO2 ==> G3 là rượu đơn no mol G3 = 0,1 - 0,05 = 0,05 Số nguyên tử C của G3 = mol CO2/ mol G3 = 1 ===> G3 là CH3-OH 0,05 mol ===> b = 32*0,05 = 1,6 gam mol NaOH = 0,2 > mol CH3-OH = 0,05 ===> X gồm: 1 este R-COO-CH3 0,05 mol và 1 axit...
  9. P

    Hóa Hóa 10

    Phản ứng theo tỉ lệ mol 1 : 1 khi lượng NaOH tối thiểu là: NaOH + SO2 ----> NaHSO3
  10. P

    Hóa Đốt cháy este

    A1 cho anken và axit ==> A1 là rượu đơn no bậc môt ==> A1: CnH2n+2O ==> B là axit đơn no CnH2nO2 Rượu A2 là rượu bậc cao có cùng công thức với A1 là CnH2n+2O CnH2n+2O ----> CnH2nO2 1-------------------------1 CnH2n+2O ----> CnH2n ------> CnH2n+2O...
  11. P

    Hóa Hóa 10

    Qui 49,6 g hhX gồm a mol Fe và b mol O ===> 56a + 16b = 49,6 Fe - 3e ---> Fe3+_ a------3a O + 2e ---> O2- b-----2b S6+ + 2e ---> SO2 -------0,8--------0,4 ===> Bảo toàn mol e : 3a = 2b + 0,8 ===> a = 0,7 và b = 0,65 ==> mO = 16*0,65 = 10,4 ===> %mO = 10,4*100/49,6 = 20,97 ==> muối...
  12. P

    Hóa Công thức phân tử của X

    Phản ứng cho Z : CH3CHO + AgNO3+NH3+H2O----->Z+ ===> Z làm gì có Na ???? Y: Na-OCO-CH3-COONa : dư H
  13. P

    Hóa Công thức phân tử của X

    C6H5-COO-CH2-OOC-CH=CH2 + 3NaOH-----> C6H5ONa+CH2-(COONa)2 +CH3CHO+H2O CH2-(COONa)2 + 2NaOH-----> CH4 + 2Na2CO3 CH3CHO + AgNO3+NH3+H2O-----> CH3-COONH4 +.NH4NO3 + 2 Ag...... CH3-COONH4 +NaOH------>CH3-COONa + NH3 + H2O CH3-COONa +NaOH-------> CH4 + Na2CO3 Công thức phân tử của X là C11H10O4
  14. P

    Hóa Điện phân

    Còn khí ở cực âm đâu ?
  15. P

    Hóa Điện phân

    Vì ở mỗi điện cực thu được 0,02 mol khí và dd sau điện phân tác dụng được với Fe ==> NaCl hết, Cu(NO3)2 còn dư tiếp tục điện phân cho đền hết và H2O tiếp tu6c điện phân, các phản ứng điện phân: Cu(NO3)2 + 2 NaCl ----> Cu + Cl2 + 2 NaNO3 0,005------------0,01-------------- ---0,005 Cu(NO3)2...
  16. P

    BT Peptit

    mol Gly = 0,4 Gly-Ala-Gly-Glu -----> 2 Gly + Ala + Glu 0,2--------------------------0,4-----0,2---0,2 ==> m = 30 + 89*0,2 + 147*0,2 = 77,2
  17. P

    BT Peptit

    Trong sản phẩm thủy phân có: x mol Gly và y mol Val 0,3 mol Gly-Val ==> mol Gly = mol Val = 0,3 0,5 mol Ala-Gly ==> mol Ala = mol Gly = 0,5 0,4 mol Ala ===> tổng mol Ala = 0,9 Bảo toàn Ala: ===> mol peptit Ala-Gly-Val-Gly = mol Ala = 0,9 ===> mol Gly = 1,8 và mol Val = 0,9 Bảo toàn Gly : 1,8...
  18. P

    Nhận xét nào sau đây đúng?

    C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.===> X không có gốc H-COO Este CTPT C6H8O4 ==> este 2 chức không o có 1 liên kết pi mạch C ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 : Y là rượu đơn chức và Z là aixt 2 chức Y không cho anken ===> Y là rượu không no ==> X là :CH3-COO-CH=CH-OOC-CH3 ==> Y là...
  19. P

    Hóa Bài tập

    mol muối = mol NaOH = 0,2 ===> Phân tử lượng muối R-COONa = 16,4/0,2 = 82 ===> muối CH3-COONa mol CO2 = 0,05 < mol H2O ===> rượu G3 đơn no CnH2n+2O, mol rượu = 0,1 - 0,05 = 0,05 ===> n = 0,05/0,5 = 1 ===> G3 là CH3-OH ==> este G1 : CH3-COO-CH3 0,05 mol và axit G2 : CH3-COOH 0,15 mol Từ M = 46...
  20. P

    Hóa Tính nồng độ muối

    mol Cl2 = 0,15 và mol NaI = 0,35 2 NaI + Cl2 ---> 2 NaCl + I2 0,3------0,15-------0,3 100 ml dd sau phản ứng có NaCl 0,3 mol ==> nồng độ mol = 0,3/0,1 = 3M NaI dư 0,05 mol ==> CM = 0,5M ===> Cậu D
Top Bottom