Kết quả tìm kiếm

  1. N

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    Vào khoảng sinh nhật 18 tuổi của tôi, chúng tôi lái xe và dừng lại ở một điểm quan sát và chỉ hát những bài hát để đi. Chúng tôi chỉ dành toàn bộ như hai hoặc ba giờ đồng hồ để hát. Có lẽ không tốt lắm về phía tôi. Không sao đâu. Nhưng đó chỉ là, đó là một khoảnh khắc kỳ diệu giống như, bạn biết...
  2. N

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    Question 3: I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and___________a fool of myself. A. create B. show C. do D. make Question 4: She ___________me a very charming compliment on my painting. A. made B. showed C. took D. paid
  3. N

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    Question 1: Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than threequarters of the vote with _____ of more than 67 percent. A. an outcome B. a turnup C. a turnout D. an output Question 2: For Arabic speakers, more than two consonants together can be difficult to ______ , so...
  4. N

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    Buổi hẹn hò đầu tiên của tôi là với một chàng trai tốt bụng tên là John. Tôi ngồi vào bàn trong quán bar và đợi anh ấy đến. Một ông già đi về phía cái bàn, và trong hai giây kinh hoàng, tôi nghĩ tất cả chỉ là một sai lầm khủng khiếp, nhưng ông ấy đã đi qua và rồi cuộc hẹn của tôi đến. Anh ấy rất...
  5. N

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    1. He always considers himself the life and soul of the party. However, he is extremely bland. 2. That coat is very old and shabby. Why don't you buy a new one?
  6. N

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    Lúc đó tôi trầm cảm vô cùng. Tôi đang ở một trong những giai đoạn của mình, bạn biết đấy, tôi sẽ trải qua sáu tháng, ba tháng hạnh phúc, sáu tháng buồn bã, ba tháng hạnh phúc, sáu tháng buồn bã. ... Một lần tôi học lớp mỹ thuật khi tôi 14 tuổi và tôi nhớ rõ cô giáo dạy mỹ thuật của tôi đã nói...
  7. N

    Ngoại ngữ Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARS

    1. He needs to find a_____pair. A. longer B. shorter C. cheaper 2. She needs to find a______one A. prettier B. bigger C. smaller 3. She needs to find a_____pair. A. tighter B. bigger C. smaller 4. He needs to find a_____pair. A. bigger B. cheaper C. smaller 5. He needs to find a______one A...
  8. N

    Ngoại ngữ Học IDIOMS theo chủ đề

    1. I sometimes think I'd be happier teaching in Spain. Oh well, the grass is always greener on the other side! 2. Good to see you in the pink again, John. You looked like death last time I saw you! 3. For three weeks Maurice felt off colour but did not have any dramatic symptoms 4. We went rock...
  9. N

    English [TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)

    Stop talking and get over your work, will you? 2. The man was forced to give himself in to the police. 3. She unintentionally gave away the secret of the surprise party. 4. She has barely enough money left to get by in 5. The athlete has decided to give away amateur competition and become a...
  10. N

    Ngoại ngữ Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARS

    1. The waiter didn't understand Max. F (The waiter understood Max) 2. The bill was €6.90. F (The bill was 6.19) 3. The chemist's was the first street on the right. F (The chemist's was the second street on the right) 4. The driver understood the name of the stadium. T 5. Max made a grammar...
  11. N

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    Let her pay, she is very rich. I have many things to try once before I die
  12. N

    Ngoại ngữ Học IDIOMS theo chủ đề

    1. She was born with _a silver spoon_ in her mouth and everything has been done for her. 2. The difference between gross negligence and recklessness is a legal __grey area__ 3. 'I'm __tickled pink__' said Jimmy after his wife gave birth. 4. My sister has a __green__ thumb, but I kill most plants...
  13. N

    Ngoại ngữ Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARS

    1. Tallinn is one of the world's smart cities because ______________. a. the people who live and work there use a lot of technology b. the people are very clever c. the government wants the people to be more intelligent 2. The Bank of Happiness makes it possible for people to________________ ...
  14. N

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    1. Nhà hàng này nổi tiếng với món bít tết cực kì ngon luôn á. This restaurant is famous for its very delicious beef-steak. 2. She interviewed dieters who had failed to stay the course to find out why they had given up. Cô ấy đã phỏng vấn những người ăn kiêng người mà đã thất bại ở lại trong cái...
  15. N

    Ngoại ngữ Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARS

    Bài tập ngày 21.10.2021 Listen to these radio announcements. Circle the correct time 1. a. 7:50 b. 7:15 2. a. 10:45 b. 10:05 3. a. 1:59 b. 2:05 4. a. 11:10 b. 11:02 5. a. 6:55 b. 6:15 6. a. 1:40 b. 1:14 7. a. 9:30 b. 9:13 8. a. 5:55 b. 5:05
  16. N

    English [TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)

    1. If you don’t get those invitations off today, they’ll never arrive on time. 2. How are you getting through at school? 3. Instead of being given a ticket, the driver got off with a warning. 4. She’s having trouble getting about with her sprained ankle. 5. Do you get ahead with your colleagues...
  17. N

    Ngoại ngữ Học IDIOMS theo chủ đề

    1. He was caught ______someone red handed_________taking money from the till. 2. My sister lives in Alaska, so I only see her once in a ________blue__________. 3. Samantha was rather nervous taking her final exam, but she passed with _______flying________colors! 4. The resignation of the...
  18. N

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    1. This newly formed organization was ___support___ the promoter of ethical education. 2. As expected, they found a strong _____correclation___ between unemployment and property crime. 3. The SEA marked a ____major____ step in the development of campaigning on these issues. 4. The government has...
  19. N

    Ngoại ngữ Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARS

    Listen to a traveller meeting his guide at an airport. Mark the sentences true (T) or false(F). Correct the false sentences. 1. _____T____Jake isn't very tired. 2. ____T____He hasn't been to Europe before. 3. ____F___His next flight is to Lisbon. 4. ____T___He's travelling to a conference. 5...
Top Bottom