Kết quả tìm kiếm

  1. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ [Tiếng Pháp]

    Tiếng anh bạn
  2. Huỳnh Đức Nhật

    Rewrite

    I will be happy when I go on holiday. =>I am much excited to go on holiday
  3. Huỳnh Đức Nhật

    Bài tập về đuôi ed- ing

    1. Excited 2. Annoying 3. Boring 4. Interesting 5. Shocked 6. Fascinating 7. Disappointed 8. Terrifying 9. Moving 10. Irritating 11. Boring 12. Tired 13. Satisfied 14. Horrifying 15. Worried 16. Depressing 17. Exciting 18. Amusing
  4. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ tìm lỗi sai và sửa

    1, She would like going---> to go out with her mom. 2, let's---> Let me help you do home work. - No,thanks. I can manage. 3, everybody in my neighborhood are----> is happy about new changes 4, We have the same idea with----> as your dad in the discussion
  5. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Tiếng anh 8

    Life in a small town is __________ than that in a big city. A. peaceful B. much peaceful C. less peaceful D. much more peaceful Don’t worry. It is ____________ to travel to that village event at night. A. safe B. unsafe C. difficult D. inconvenient There is a ________collection________ of...
  6. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ [Tiếng Pháp]

    MK nghĩ tiếng anh đi bạn, tiếng anh là tiếng chính mà
  7. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Use the infinitives given in the correct form to finish the sentences

    1. The plant (to run)......will be run........ by the head engineer for a fortnight before a new director (appoint).......appoints.......... 2. Here you (to be) .....are....... at last! I (to wait).......have been waiting........for you for twenty minutes. 3. He hated (to brother...
  8. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Rewrite the following sentences, so that their meaning stays the same, using the words given.

    bí bí My brother prefers working to cycling You had better not stay up late. bí bí I started collecting stamps 2 months ago We started living here 15 years ago bí When did you live in Ha Noi?
  9. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Tiếng Pháp cho người mới bắt đầu?

    Bạn vào duolingo cx có hok tiếng pháp đó bạn
  10. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Viết đoạn văn ngắn

    1. Các từ vựng khi nói về thời gian rảnh rỗi - Art and crafts /ɑ:t ənd krɑ:ft/ nghệ thuật và thủ công - Gardening /’gɑ:dniɳ/ làm vườn - Exercise /’eksəsaiz/ tập thể dục - Play a sport /plei ə spɔ:t/ chơi thể thao - Fishing /’fiʃiɳ/ câu cá - Picnic /’piknik/ dã ngoại - Go to the movies...
  11. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ [Lớp 7] Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

    1. If you go to Sa Pa, you should try some _________specialities_____________ of the local people sold at the market. ( special ) P/s @Narumi04 đăng chi tiết quá -.-
  12. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Dịch Việt-Anh

    In modern society, social skills are increasingly appreciated as a key to success. But nowadays, some young people do not really care about it, so it's very limited. Especially lack of social skills leads to unfortunate consequences. In addition to the integration of the world requires urgent...
  13. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Ngoại ngữ lớp 7

    1. What do you think the phrase 'make a difference' means?( Bạn nghĩ cụm từ “make a difference” có nghĩa là gì?) - ‘Make a difference’ means doing something good, especially to improve a situation. (‘Make a difference — tạo sự khác biệt’ có nghĩa là làm một việc gì đó tốt, đặc biệt là cải thiện...
  14. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Dịch Anh-Việt

    1. Một lý thuyết phổ biến giải thích sự tiến hóa của vũ trụ được biết đến như là mô hình Big Bang. Theo mô hình, vào khoảng thời gian từ 10 đến 20 tỷ năm trước, tất cả vật chất hiện tại và năng lượng đã được nén thành một quả cầu nhỏ chỉ có đường kính vài kilômét. Trong thực tế, nó là một nguyên...
  15. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ bài tập tiếng anh

    1) We didn't go swimming because it was raining. => Why didn't you go swimming ? 2) I am nervous because I'll have a test next period. => Why are you nervous ? 3)I went to see the dentist because I had a toothache Why you went to see the dentist
  16. Huỳnh Đức Nhật

    Câu điều kiện

    A B D C D D A B C D A
  17. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ phrasal verbs

    1.After a bitter discussion they went ____ each other A.to B. at C.off D.over 2. shall i _____ (collect) you on my way to work ? A.call off B. bring down C. call for D.call away 3.A sudden draught caused the candle to _____(stop burning) A. put off B.cut off C.go off D. go out 4. i know...
  18. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ khi nào xài Let / Let's ?

    Phân biệt cách dùng các từ: LET, LETS và LET'S Cùng Châu Anh phân biệt cách dùng LET, LETS và LET'S nhé! “LET” và “LETS” là động từ dùng với ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba, có nghĩa là “cho phép”, chúng đồng nghĩa với từ “allow” và “allows”, và thường được dùng với cấu trúc sau: S + “let”/“lets”...
  19. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ [Lớp 6]Viết về người nổi tiếng

    Các bài nói về người nổi tiếng Model 1 The celebrity whom I would like to meet in person is definitely David Bekham. David was a professional English footballer who played for the world’s most renowned football clubs such as Manchester United and Real Madrid. He was named in the list of 100...
  20. Huỳnh Đức Nhật

    Ngoại ngữ Ngoại ngữ lớp 7

    Điền vào phần nghĩa cho các từ dưới đây Community service : ...................... Công việc vì lợi ích cộng đồng Interview : ............................... phỏng vấn Volunteer :.........................tình nguyện viên Make a difference : ..................... tạo ra sự khác biệt Non - profit...
Top Bottom