Kết quả tìm kiếm

  1. JinMin Young

    Ngoại ngữ anh 10

    1. I / want / study / english / because / international / language ~> I want to study E because it's an international language 2. My / house / far / school / I / usually / go / school / bike ~> My house is far from my school so I usually go to school by bike. 3...
  2. JinMin Young

    Ngoại ngữ Identify and correct the mistakes

    Những từ nào mình in đậm và gạch chân thì loại bỏ hoàn toàn nhé. Còn từ nào màu xanh, in đậm thì là thêm vào nha. 1.The letter was sent by special delivery must be important. 2.The old man opened the door by with his keys. 3.A million of tourists from all over the world visit New York every...
  3. JinMin Young

    Địa Khí quyển

    Do xích đạo mưa nhiều hơn chí tuyến (làm giảm nhiệt độ). - Nhiệt độ ở xích đạo. Ở xích đạo cách khoảng cách 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh là 6 tháng. - Nhiệt độ ở xích đạo. Do quá trình mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần cách nhau không lâu nên quá trình tích tụ nhiệt nhiều hơn các nơi khác. Nơi có...
  4. JinMin Young

    Ngoại ngữ Câu ước

  5. JinMin Young

    Ngoại ngữ Tiếng Anh 11

    1. B 2. A 3. D 4. C 5. C 6. D 7. D 8. A 9. A 10. B 11. A 12. A 13. B 14. A 15. C 16. C 17. A 18. C 19. B 20. D 21. D 22. C 23. A 24. A Lần sau đăng một ảnh thôi nha bạn! @tienganh220403@gmail.com : Oh m cx làm à..:D
  6. JinMin Young

    Bài ngữ pháp về thì, mời cao thủ giúp đỡ!!!

    Ex 1. Underline the most suitable time expression. 1. I haven't seen Gerry for a long time. How is he? 2. It's ages since I last went to a football match. 3. I've written to Deborah recently. 4. What have you been doing today? 5. Have you eaten Italian food before? 6. I've been living here since...
  7. JinMin Young

    Ngoại ngữ MONTHS QUIZ

    July takes its name from Julius Caesar February has the fewest days. September is the longest ( number of letter ) 12 months of a year. January February March April May June July August September October November December
  8. JinMin Young

    Ngoại ngữ BT về to V và Ving, V

    1. to see. (câu này trong ngoặc là see hả??) 2. to arrive 3. to go to 4. to seeing 5. meeting 6. to work. Thôi...bạn gửi lại đề đi... Chớ rà mãi mỏi mắt lắm. Chúc bạn học tốt! Thân #JinMin Young
  9. JinMin Young

    Uh...Chayo

    Uh...Chayo
  10. JinMin Young

    Địa Tính chất khí hậu ở châu Á

    Tính chất khí hậu mùa đông ở các khu vực: Đông Á; Đông Nam Á; Nam Á (Đông) Khí hậu: (Chung): Mùa này có gió từ nội địa thổi ra, không khí hanh khô, lạnh và có mưa không đáng kể. Tính chất khí hậu mùa hạ ở các khu vực: Đông Á; Đông Nam Á; Nam Á (Hạ) Khí hậu: (Chung): Mùa này mưa nhiều, có gió từ...
  11. JinMin Young

    Đường còn dài... Khi nào chị đủ khả năng đã. Bây h vẫn chưa.

    Đường còn dài... Khi nào chị đủ khả năng đã. Bây h vẫn chưa.
  12. JinMin Young

    Trời!.... ~=^.^=~

    Trời!.... ~=^.^=~
  13. JinMin Young

    Ngoại ngữ dùng các từ sau để hoàn thành đoạn hôi thoại

    1. I write / complain / dirt / smoke / come / our factory chimneys. our-YOUR? I am writing to complain about the dirt and smoke which (that) come / coming from your factory chimneys. 2.Two days ago / I decide / do / my washing. Two days ago, I decided to do my washing. 3.I wash / sheets / put /...
  14. JinMin Young

    :D :D

    :D :D
  15. JinMin Young

    Tội e huyền :P

    Tội e huyền :P
  16. JinMin Young

    Uh...Tháng Sau

    Uh...Tháng Sau
  17. JinMin Young

    Có chơ..Inbox t gửi ảnh

    Có chơ..Inbox t gửi ảnh
  18. JinMin Young

    Mai

    Mai
  19. JinMin Young

    Chiều... 5h->6h

    Chiều... 5h->6h
  20. JinMin Young

    Có lẽ e cx sẽ tham gia anh @Minh Nhí ạ.

    Có lẽ e cx sẽ tham gia anh @Minh Nhí ạ.
Top Bottom