Kết quả tìm kiếm

  1. Vinhtrong2601

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    EXERCISE 3 Question 5: Flat-roofed buildings are not very____________in areas where there is a great deal of rain or snow. A. severe B. serious C. suitable D. sensitive Question 6: The trouble with James is that he never___________on time for a meeting. A. turns up B. takes off C. takes up D...
  2. Vinhtrong2601

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    EXERCISE 2 Question 3: I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and___________a fool of myself. A. create B. show C. do D. make Question 4: She ___________me a very charming compliment on my painting. A. made B. showed C. took D. paid
  3. Vinhtrong2601

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    Buổi hẹn hò đầu tiên của tôi là với một chàng trai tốt bụng tên là John. Tôi ngồi vào bàn trong quán bar và đợi anh ấy đến. Một ông già đi về phía cái bàn, và trong hai giây, tôi bàng hoàng nhận ra rằng tất cả chỉ là một sai lầm khủng khiếp, nhưng ông ấy đã đi qua và rồi cuộc hẹn của tôi tiếp...
  4. Vinhtrong2601

    English THPT [THPT] Từ Vựng Nâng Cao

    EXERCISE 1 Question 1: Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than threequarters of the vote with _____ of more than 67 percent. A. an outcome B. a turnup C. a turnout D. an output Question 2: For Arabic speakers, more than two consonants together can be difficult to...
  5. Vinhtrong2601

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    1. Số tiền này sẽ có ích khi chúng ta đi nghỉ. 2. Trong 20 năm, Wild Mountain là cửa hàng thích hợp cho những người đam mê hoạt động ngoài trời.
  6. Vinhtrong2601

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    1. He believes himself to be the life and soul of the party at all times. He is, however, quite dull. 2. That coat is ragged and ancient. Why don't you go out and get a new one?
  7. Vinhtrong2601

    Ngoại ngữ Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARS

    1. He needs to find a_____pair. A. longer B. shorter C. cheaper 2. She needs to find a______one A. prettier B. bigger C. smaller 3. She needs to find a_____pair. A. tighter B. bigger C. smaller 4. He needs to find a_____pair. A. bigger B. cheaper C. smaller 5. He needs to find a______one A...
  8. Vinhtrong2601

    Ngoại ngữ Học IDIOMS theo chủ đề

    1. I sometimes think I'd be happier teaching in Spain. Oh well, _____the grass is always greener on the other side__________________________! 2. Good to see you ____in the pink_____________again, John. You looked like death last time I saw you! 3. For three weeks Maurice felt...
  9. Vinhtrong2601

    Ngoại ngữ Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARS

    1 F (The waiter understood Max.) 2 T 3 F (It was the second street on the right.) 4 F (The driver didn’t understand the name.) 5 T 6 F (seven) 7 F (You can’t learn a language (Spanish) in a month, but you can learn enough to do some simple everyday things).
  10. Vinhtrong2601

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    1. She's so wealthy, let her pay. 2. Before I die, I need to try a range of things at least once.
  11. Vinhtrong2601

    Ngoại ngữ Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARS

    1. Tallinn is one of the world's smart cities because ______________. a. the people who live and work there use a lot of technology b. the people are very clever c. the government wants the people to be more intelligent 2. The Bank of Happiness makes it possible for people to________________ ...
  12. Vinhtrong2601

    Ngoại ngữ Học IDIOMS theo chủ đề

    PRACTICE 1. She was born with _a silver spoon_________ in her mouth and everything has been done for her. 2. The difference between gross negligence and recklessness is a legal _____grey area______ 3. 'I'm ____tickled pink_______' said Jimmy after his wife gave birth. 4. My sister has a...
  13. Vinhtrong2601

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    1. This restaurant is well-known for its delicious steaks. 2. Cô ấy đã phỏng vấn những người ăn kiêng không theo được khóa học để tìm hiểu lý do tại sao họ từ bỏ
  14. Vinhtrong2601

    Ngoại ngữ Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARS

    Bài tập ngày 21.10.2021 Listen to these radio announcements. Circle the correct time 1. a. 7:50 b. 7:15 2. a. 10:45 b. 10:05 3. a. 1:59 b. 2:05 4. a. 11:10 b. 11:02 5. a. 6:55 b. 6:15 6. a. 1:40 b. 1:14 7. a. 9:30 b. 9:13 8. a. 5:55 b. 5:05
  15. Vinhtrong2601

    [Dịch thuật] Word order - better order better translation

    Em thao thức cả đêm, Tự an ủi lòng rằng mình sẽ ổn thôi Nhưng anh ơi, để có thể tìm thấy anh ở chốn này thật là khó Em mở bản ghi âm lên Đợi chờ đến bài hát của đôi ta Hàng đêm em đều nhảy múa cùng linh hồn của anh Hàng đêm em đều nhảy múa cùng linh hồn của anh
  16. Vinhtrong2601

    Ngoại ngữ Chinh phục kĩ năng NGHE Tiếng Anh - MAGIC EARS

    Câu 1. Age Câu 2. Hair Câu 3. Height Câu 4. Age Câu 5. Hair Câu 6. Age Câu 7. Hair
  17. Vinhtrong2601

    Ngoại ngữ Học IDIOMS theo chủ đề

    1. He was caught catch someone red-handed taking money from the till. 2. My sister lives in Alaska, so I only see her once in a blue . 3. Samantha was rather nervous taking her final exam, but she passed with pass with flying colors! 4. The resignation of the chairman came like a bolt from the a...
Top Bottom